Bước tới nội dung

Acrocercops isodelta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acrocercops isodelta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Acrocercops
Loài (species)A. isodelta
Danh pháp hai phần
Acrocercops isodelta
Meyrick, 1908[1]

Acrocercops isodelta là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Sri LankaẤn Độ.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1908.[2] Ấu trùng ăn Colebrookea oppositifoliaElsholtzia fruticosa.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Acrocercops isodelta Meyrick, 1908[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
  2. ^ Meyrick, E. 1908a. Descriptions of Indian Micro-Lepidoptera. VIII. - Journal of the Bombay Natural History Society 18(4):806–832.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]