Bước tới nội dung

Acrocercops homalacta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acrocercops homalacta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Acrocercops
Loài (species)A. homalacta
Danh pháp hai phần
Acrocercops homalacta
Meyrick, 1927[1]

Acrocercops homalacta là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở đảo Guadalcanalđảo Rennellquần đảo Solomon, cũng như Samoa.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1927.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Acrocercops homalacta Meyrick, 1927[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
  2. ^ Meyrick, E. 1927b. Insects of Samoa. Part III. Fasc. 2. Micro-Lepidoptera. - —:65–116.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]