Acraea satis
Giao diện
Acraea satis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Heliconiinae |
Tông (tribus) | Acraeini |
Chi (genus) | Acraea |
Loài (species) | A. satis |
Danh pháp hai phần | |
Acraea satis Ward, 1871[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acraea satis là một loài loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Loài này có ở Zimbabwe, KwaZulu-Natal, Mozambique, Tanzania và Kenya.
Sải cánh từ 55–65 mm đối với con đực và 55–70 mm đối với con cái. Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 9 tới tháng 4, đỉnh điểm vào tháng 2 và đầu tháng 3 phía nam châu Phi. Mỗi năm loài này có vài thế hệ[2].
Ấu trùng ăn Urera hypsilodendron và Urera trinervis phía đông châu Phi.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Acraea satis |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acraea satis. |