Acosmeryx
Giao diện
Acosmeryx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Macroglossinae |
Chi (genus) | Acosmeryx Boisduval, 1875 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Acosmeryx là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Acosmeryx anceus - (Stoll 1781)
- Acosmeryx beatae - Cadiou, 2005
- Acosmeryx castanea - Rothschild & Jordan 1903
- Acosmeryx formosana - (Matsumura 1927)
- Acosmeryx hoenei - (Mell 1937)
- Acosmeryx miskini - (Murray 1873)
- Acosmeryx miskinoides - Vaglia & Haxaire, 2007
- Acosmeryx naga - (Moore 1858)
- Acosmeryx omissa - Rothschild & Jordan 1903
- Acosmeryx pseudomissa - Mell 1922
- (Acosmeryx pseudonaga) - Butler, 1881
- Acosmeryx sericeus - (Walker 1856)
- Acosmeryx shervillii - Boisduval 1875
- Acosmeryx sinjaevi - Brechlin & Kitching 1996
- Acosmeryx socrates - Boisduval 1875
- Acosmeryx tenggarensis - Brechlin & Kitching, 2007
- Acosmeryx yunnanfuana - Clark 1925
Wikispecies có thông tin sinh học về Acosmeryx
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Acosmeryx tại Wikimedia Commons