Bước tới nội dung

Acontia lucida

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acontia lucida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Acontiinae
Chi (genus)Acontia
Loài (species)A. lucida
Danh pháp hai phần
Acontia lucida
(Hufnagel, 1766)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena lucida Hufnagel, 1766
  • Noctua solaris [Schiffermüller], 1775
  • Noctua albicollis Fabricius, 1781
  • Phalaena Noctua rupicola Borkhausen, 1792
  • Noctua insolatrix Hübner, [1822]
  • Acontia triradiata Walker, [1858]
  • Acontia lucida var. triangulum Costa, 1882
  • Acontia lucida var. lugens Alpheraky, 1889
  • Acontia lucida f. mediofasciata Stauder, 1923
  • Tarache (Acontia) lucida var. heliodora Schawerda, 1924

Acontia lucida[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, phía đông đến Thổ Nhĩ Kỳ, IranẤn Độ. Nó cũng được tìm thấy ở Algérie. Một lượng hiếm hoi di cư đến bờ biển phía nam của Đảo Anh.

Sải cánh dài 26–30 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 8 làm hai đợt.

Ấu trùng ăn Althaea officinalis, Convolvulus, ChenopodiumTaraxacum.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Acontia lucida tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.