Bước tới nội dung

Acmaeops smaragdula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acmaeops smaragdula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Phân họ (subfamilia)Lepturinae
Chi (genus)Acmaeops
Loài (species)A. smaragdula
Danh pháp hai phần
Acmaeops smaragdula
(Fabricius, 1793)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Leptura smaragdina Nazen, 1792
  • Leptura smaragdula Fabricius, 1792
  • Acmaeops smaragdulus (Fabricius) Villiers, 1978 (misspelling)

Acmaeops smaragdula là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài[1][2]. Loài này phân bố ở Belarus, Phần Lan, Pháp, Trung Quốc, Ý, Latvia, Mông Cổ, Na Uy, Ba Lan, Nga, Thụy Điển, và Thụy Sĩ[1].

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có một dạng khác trong loài này[1]:

  • Acmaeops smaragdula var. morio (Fabricius, 1792)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c BioLib Taxon profile — species Acmaeops smaragdula (Fabricius, 1792)
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]