Acmaeops smaragdula
Giao diện
Acmaeops smaragdula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Phân họ (subfamilia) | Lepturinae |
Chi (genus) | Acmaeops |
Loài (species) | A. smaragdula |
Danh pháp hai phần | |
Acmaeops smaragdula (Fabricius, 1793) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acmaeops smaragdula là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài[1][2]. Loài này phân bố ở Belarus, Phần Lan, Pháp, Trung Quốc, Ý, Latvia, Mông Cổ, Na Uy, Ba Lan, Nga, Thụy Điển, và Thụy Sĩ[1].
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có một dạng khác trong loài này[1]:
- Acmaeops smaragdula var. morio (Fabricius, 1792)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c BioLib Taxon profile — species Acmaeops smaragdula (Fabricius, 1792)
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acmaeops smaragdula.
- Dữ liệu liên quan tới Acmaeops smaragdula tại Wikispecies