Bước tới nội dung

Acmaeops pratensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Acmaeops pratensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Phân họ (subfamilia)Lepturinae
Chi (genus)Acmaeops
Loài (species)A. pratensis
Danh pháp hai phần
Acmaeops pratensis
(Laicharting, 1784)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Acmaeops longiceps (Kirby) LeConte, 1850
  • Acmaeops strigilata (Fabricius) LeConte in Agassiz, 1850
  • Acmaeops strigilatus (Fabricius) LeConte, 1850
  • Gnathacmaeops pratensis (Laicharting) Linsley & Chemsak, 1972
  • Leptura lateralis Estlund, 1796
  • Leptura longiceps Kirby, 1837
  • Leptura pratensis Laicharting, 1784
  • Leptura semi-marginata Randall, 1838
  • Leptura semimarginata (Randall) Melsheimer, 1853
  • Leptura strigilata Fabricius, 1792

Acmaeops pratensis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae[1]. Loài này phân bố ở Áo, Belarus, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Canada, Croatia, Cộng hòa Séc, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hungary, Trung Quốc, Ý, Kazakhstan, Latvia, Litva, Macedonia, Moldova, Mông Cổ, Montenegro, Na Uy, Ba Lan, România, Nga, Serbia, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Ukraina, và Hoa Kỳ[1]. Thức ăn của bọ cánh cứngtrưởng thành là cây vân sam Châu Âu[1].

There are two varietets in species[1]:

  • Acmaeops pratensis var. obscuripennis Pic, 1901
  • Acmaeops pratensis var. suturalis (Mulsant, 1863)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d BioLib Taxon profile — species Acmaeops pratensis (Laicharting, 1784)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]