Acmaeops marginata
Giao diện
Acmaeops marginata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Phân họ (subfamilia) | Lepturinae |
Chi (genus) | Acmaeops |
Loài (species) | A. marginata |
Danh pháp hai phần | |
Acmaeops marginata (Fabricius, 1781) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acmaeops marginata là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài[1][2]. Loài này phân bố ở Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Croatia, Cộng hòa Séc, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Trung Quốc, Ý, Latvia, Litva, Mông Cổ, Montenegro, Na Uy, Ba Lan, Nga, Serbia, Slovakia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, và Ukraina[1]. Thức ăn của bọ cánh cứngtrưởng thành là cây hồng tùng, và cây vân sam châu Âu[1].
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn][1]:
- Acmaeops marginata var. bicoloripes Pic
- Acmaeops marginata var. immarginata Plavilstshikov
- Acmaeops marginata var. spadicea Pic, 1904
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d BioLib Taxon profile — species Acmaeops marginata (Fabricius, 1781)
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acmaeops marginata tại Wikispecies