Aclididae
Giao diện
Aclididae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Eulimoidea |
Họ (familia) | Aclididae G.O. Sars, 1878 |
Các chi | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pherusidae |
Aclididae là một họ ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển, trong siêu họ Eulimoidea.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các chi thuộc họ Aclididae gồm có:[2]
- Abyssoaclis de Barros et al., 2003[3]
- Aclis S.L. Lovén, 1846 - chi điển hình
- Austrorissopsis W.F. Ponder, 1965
- Awanuia A.W.B. Powell, 1927
- Bermudaclis Bartsch, 1947[4]
- Coenaculum T. Iredale, 1924
- Cyclonidea C. F. Laseron, 1956[5]
- Discaclis Moolenbeek & Warén, 1987[6]
- Discaclis canariensis Moolenbeek & Warén, 1987
- Henrya Bartsch, 1947[7]
- Larochella A.W.B. Powell, 1927
- Ruapukea R.K. Dell, 1952
- Sanciaella Moolenbeek & Hoenselaar, 2010
- Scalaronoba A.W.B. Powell, 1927
- Schwengelia Bartsch, 1947[8]
đồng nghĩa:
- Pherusina gulsonae là một đồng nghĩa của Aclis gulsonae (Clark W., 1850). Nó được xếp trong chi Pherusina Norman, 1888 thuộc Aclididae.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bouchet, P. & Rocroi, J.-P. (2005). “Classification and Nomenclator of Gastropod Families”. Malacologia. 47 (1–2).Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Taxonomicon
- ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ Bartsch (1947). Smithson. misc. Coll. 106(20): 2.
- ^ “TransIP”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ Moolenbeek & Warén. (1987). Bull Zool Mus Univ Amst 11(3): 21.
- ^ Bartsch (1947). Smithson. Misc. Coll. 106(20): 12.
- ^ Bartsch, (1947). Smithson. Misc. Coll. 106(20): 10.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]