Acirsa
Giao diện
Acirsa | |
---|---|
Acirsa borealis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Epitonioidea |
Họ (familia) | Epitoniidae |
Chi (genus) | Acirsa Mörch, 1857 |
Loài điển hình | |
Scalaria eschrichti Møller, 1842 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Acirsa là một chi ốc biển ăn thịt, là động vật thân mềm chân bụng phân lớp Prosobranchia sống ở biển trong họ Epitoniidae, thường được biết đến với tên tiếng Anh wentletraps.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, các loài sau với danh pháp hợp lệ được xếp vào chi Acirsa:[1]
- Acirsa amara Kilburn, 1985
- Acirsa antarctica (Smith, 1907)
- Acirsa borealis (Lyell, 1841) - chalky wentletrap, Okhotsk wentletrap
- Acirsa cerralvoensis (DuShane, 1970)
- Acirsa chitaniana (Yokoyama, 1926)
- Acirsa coarctata (Jeffreys, 1884)
- Acirsa coarctata coarctata (Jeffreys, J.G., 1884)
- Acirsa coarctata distantespirata Nordsieck, F., 1972
- Acirsa morsei (Yokoyama, 1926)
- Acirsa murrha (DuShane, 1970)
- Acirsa ochotensis (Middendorff, 1848)
- Acirsa sarsii Kobelt, 1903
- Acirsa subdecussata (Cantraine, 1835)
- Acirsa symphylla (Martens, 1878)
Các loài sau với cũng được định danh trong ITIS và trong sách New Zealand Mollusca, của A. Powell [2]
- Acirsa americana Wade, B., 1926
- Acirsa bezanconi Boury, E.A. de, 1883
- Acirsa clathrata Sohl, N.F., 1964
- Acirsa cookiana (Dell, R.K., 1956)
- Acirsa cretacea (Wade, B., 1917)
- Acirsa culmosa Sohl, N.F., 1964
- Acirsa elatum (Suter, H., 1917)
- Acirsa entrichti Nordsieck, F., 1968
- Acirsa eschrichti Hölboll, 1842
- Acirsa flexicostata Sohl, N.F., 1964
- Acirsa gravida Sohl, N.F., 1964
- Acirsa implexa Sohl, N.F., 1964
- Acirsa microstriata Wade, B., 1917
- Acirsa otogoensis Stilwell, J.D., 1994
- Acirsa pelagica (Risso, A., 1826)
- Acirsa subcarinata Murdoch, R. & H. Suter, 1906
- Acirsa turrita Parona, 1894
- Acirsa undulata Möller, H.P.C., 1844
- Acirsa vayssierei
- Acirsa wadei Cossmann, A.E.M., 1925
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Acirsa berryi: đồng nghĩa của Couthouyella menesthoides (Carpenter, 1864)
- Acirsa corsicana Nordsieck F., 1974: đồng nghĩa của Acirsa subdecussata (Cantraine, 1835)
- Acirsa costulata: đồng nghĩa của Acirsa borealis (Lyell, 1841)
- Acirsa exopleura: đồng nghĩa của Opalia exopleura (Dall, 1917)
- Acirsa gracilis: đồng nghĩa của Periapta pandion (Clench & Turner, 1952)
- Acirsa martensi: đồng nghĩa của Acirsa chitaniana (Yokoyama, 1926)
- Acirsa menesthoides: đồng nghĩa của Couthouyella menesthoides (Carpenter, 1864)
- Acirsa undulata: đồng nghĩa của Acirsa borealis (Lyell, 1841)
Một số loài mới (Acirsa alpha, Acirsa beta, Acirsa delta, và Acirsa epsilon) được Squires và Saul đặt tên năm 2003 [3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Bouchet, P.; Gofas, S. (2010). Acirsa Mörch, 1857. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137935 on 2010-12-19
- ^ Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
- ^ Squires & Saul, New Late Cretaceous epitoniid and zygopleurid gastropods from the Pacific slope of North America; The Veliger, 2003, vol. 46, no1, pp. 20-49; ISSN 0042-3211
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Acirsa (TSN 72351) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Acirsa subdecussata: D. Dhora: Mollusks of Albania; Arch. Biol. Sci., Belgrade, 61 (3), 537-553, 2009
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213