Acinonyx pardinensis
Giao diện
Acinonyx pardinensis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pliocene-Pleistocene, | |
Phân loại khoa học | |
Liên vực (superdomain) | Neomura |
Vực (domain) | Eukarya |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Phân bộ (subordo) | Feliformia |
Họ (familia) | Felidae |
Phân họ (subfamilia) | Felinae |
Chi (genus) | Acinonyx |
Loài (species) | A. pardinensis |
Danh pháp hai phần | |
Acinonyx pardinensis Croizet, 1828 |
Acinonyx pardinensis là một loài báo từng sinh sống tại châu Âu từ thế Pliocene đến Pleistocene.[1][2]
Tham khảh
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acinonyx pardinensis Croizet & Joubert, 1928”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Fossilworks: Acinonyx pardinensis”. www.fossilworks.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.