Acinodrillia
Giao diện
Acinodrillia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Acinodrillia |
Acinodrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Acinodrillia bao gồm:
- Acinodrillia amazimba Kilburn, 1988[2]
- Acinodrillia paula (Thiele, 1925)[3]
- Acinodrillia viscum Kilburn, 1988[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Acinodrillia . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acinodrillia amazimba Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acinodrillia paula (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acinodrillia viscum Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acinodrillia tại Wikispecies