Acicula fusca
Giao diện
Acicula fusca | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhóm không chính thức Architaenioglossa |
Liên họ (superfamilia) | Cyclophoroidea |
Họ (familia) | Aciculidae |
Chi (genus) | Acicula |
Loài (species) | A. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Acicula fusca (Montagu, 1803)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Turbo fuscus Montagu, 1803 |
Acicula fusca là một loài ốc nhỏ sống đất liền trong họ Aciculidae.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Vỏ của loài này dài và hẹp, chiều dài đạt tối đa 2 mm.[3]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này sống trong rêu ẩm ướt và trong rác lá trong đất có nguồn gốc đá vôi. Do chúng nhỏ nên nó khó bị phát hiện.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rüetschi, J., Falkner, M., von Proschwitz, T. & Gargominy, O. (2011). “Acicula fusca”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Montagu G. (1803). Testacea Britannica, or natural history of British shells. pp. I-XXXVIII [= 1-38], 1-606, [1-4], pl. 1-16. London.
- ^ Colin Little, (1983) The colonization of land: origins and adaptations of terrestrial animals, Cambridge University Press, Cambridge, England, ISBN 978-0-521-25218-8 | ISBN 0-521-25218-0.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- image Lưu trữ 2011-05-19 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Acicula fusca tại Wikimedia Commons