Bước tới nội dung

Achatina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Achatina
Một con Achatina fulica ở Thái Lan
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Heterobranchia

nhánh Euthyneura
nhánh Panpulmonata
nhánh Eupulmonata
nhánh Stylommatophora

nhóm Sigmurethra
Liên họ (superfamilia)Achatinoidea
Họ (familia)Achatinidae
Phân họ (subfamilia)Achatininae
Chi (genus)Achatina
Lamarck, 1799[1]
Loài điển hình
Bulla achatina Linnaeus, 1758/small>
Danh pháp đồng nghĩa
  • Achatinus Montfort, 1810
  • Achatium Link, 1807
  • Agathina J. Férussac, 1807
  • Euachatina Shuttleworth, 1856
  • Geodes Gistel, 1848
  • Glandina (Achatina) Lamarck, 1799 (considered a separate genus)
  • Oncaea Gistel, 1848
  • Parachatina Bourguignat, 1889
  • Serpaea Bourguignat, 1889
  • Urceus Mörch, 1857

Achatina là một chi ốc cạn cỡ vừa đến lớn sống ở miền nhiệt đới thuộc họ Achatinidae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Có chừng 200 loài Achatinidae cư ngụ ở châu Phi hạ Sahara. Một số loài hay được nuôi giữ trong nhà kiếng nhờ kích thước lớn hay bộ vỏ sặc sỡ.

Chi Achatina gồm các loài sau:

incertae sedis:

  • Achatina vassei Germain, 1918 - Cấu trúc nội quan chưa rõ, do vậy chưa thể phân loại đích xác ‘Achatina’ vassei.[4]
Danh pháp mà nay là tên đồng nghĩa
  • Achatina fulgurata Pfeiffer, 1853 - Senegal: danh pháp đồng nghĩa của Achatina eleanorae Mead, 1995
  • Achatina drakensbergensis Melvill & Ponsonby, 1897: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma drakensbergensis (Melvill & Ponsonby, 1897)
  • Achatina gundlachi L. Pfeiffer, 1850: danh pháp đồng nghĩa của Geostilbia gundlachi (L. Pfeiffer, 1850)
  • Achatina monochromatica Pilsbry (Deprecated. Old historical danh pháp đồng nghĩa của Achatina achatina var. monochromatic)
  • Achatina mulanjensis Crowley & Pain - Malawi: danh pháp đồng nghĩa của Achatina immaculata Lamarck, 1822 (junior synonym)
  • Achatina nyikaensis Pilsbry, 1909 - Malawi: danh pháp đồng nghĩa của Bequaertina pintoi (Bourguignat, 1889) (junior synonym)
  • Achatina panthera Férussac, 1832 - Zimbabwe, Mauritius: danh pháp đồng nghĩa của Achatina immaculata Lamarck, 1822
  • Achatina varicosa Pfeiffer, 1845 - Nam Phi: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma varicosa (L. Pfeiffer, 1861)
  • Achatina zebra Bruguiere, 1792 - Nam Phi: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma zebra (Bruguière, 1792)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lamarck J.-B. (1799). Mém. Soc. Hist. nat. Paris 1: 75.
  2. ^ Bouchet, P. (2014). Achatina Lamarck, 1799. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=818098 on 2014-11-07
  3. ^ Du Cane Godman, Frederick. Annali Del Museo Civico Di Storia Naturale "Giacomo Doria", Museo civico di storia naturale, Genoa, 1916, p.245
  4. ^ Bruggen A. C. van (2010). "A new record of ‘Achatina’ vassei Germain, 1918 (Gastropoda, Pulmonata, Achatinidae) from Mozambique – an unsolved problem". Zoologische Mededelingen 84. HTM Lưu trữ 2011-10-07 tại Wayback Machine.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]