Achatia
Giao diện
Achatia | |
---|---|
Achatia distincta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Orthosiini |
Chi (genus) | Achatia Hübner, 1813 |
Achatia là một chi bướm đêm trong họ Noctuidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Achatia confusa
- Achatia demissa
- Achatia distincta Hübner, [1813]
- Achatia evicta
- Achatia funebris
- Achatia infidelis
- Achatia infructuosa
- Achatia latex
- Achatia mucens
- Achatia multifaria
- Achatia rileyana
- Achatia sectilana
- Achatia sectilis
- Achatia spoliata
- Achatia vitis
- Achatia vomerina
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Achatia tại Wikispecies
- Achatia at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database