Acentroptera
Giao diện
Acentroptera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Acentroptera Guérin-Méneville, 1844 |
Acentroptera là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Guérin-Méneville miêu tả khoa học năm 1844.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Acentroptera basilica (Thomson, 1856)
- Acentroptera dejeanii Guérin-Méneville, 1844
- Acentroptera emdeni Uhmann, 1930
- Acentroptera lacordairei Lucas, 1859
- Acentroptera maculata Pic, 1932
- Acentroptera nevermanni Uhmann, 1930
- Acentroptera norrisii Guérin-Méneville, 1844
- Acentroptera ohausi Weise, 1910
- Acentroptera pulchella (Guérin-Méneville, 1830)
- Acentroptera rubronotata (Pic, 1932)
- Acentroptera strandi Uhmann, 1943
- Acentroptera tessellata Baly, 1858
- Acentroptera zikani Uhmann, 1935
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acentroptera tại Wikispecies