Acanthostracion guineense
Giao diện
Acanthostracion guineense | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Tetraodontiformes |
Họ (familia) | Ostraciidae |
Chi (genus) | Acanthostracion |
Loài (species) | A. guineense |
Danh pháp hai phần | |
Acanthostracion guineense (Bleeker, 1865) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acanthostracion guineense là một loài cá biển thuộc chi Acanthostracion trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1865.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Từ định danh guineense được đặt theo tên gọi của Guinée, bờ biển nơi mà mẫu định danh của loài cá này được thu thập (–ense: hậu tố Latinh biểu thị nơi chốn).[2]
Phân bố và môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]A. guineense có phân bố ở Đông Đại Tây Dương, trải dài từ Mauritanie đến Angola, bao gồm cả quốc đảo São Tomé và Príncipe.[1] A. guineense có thể được tìm thấy ở độ sâu lên đến 200 m.[3]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở A. guineense là 18 cm.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Tighe, K. (2015). “Acanthostracion guineense”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T193767A2274082. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T193767A2274082.en. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2023.
- ^ Christopher Scharpf (2022). “Order Tetraodontiformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Acanthostracion guineense trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2024.