Bước tới nội dung

Acanthopsis disperma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthopsis disperma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Acanthaceae
Phân họ (subfamilia)Acanthoideae
Tông (tribus)Acantheae
Chi (genus)Acanthopsis
Loài (species)A. disperma
Danh pháp hai phần
Acanthopsis disperma
Harv. ex Nees, 1847
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acanthodium dispermum E.Mey., 1837 nom. inval. nom. nud.
  • Acanthopsis disperma Harv., 1842 nom. inval.
  • Blepharis acaulis Lindau, 1913

Acanthopsis disperma là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.[1]

Lịch sử phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1842 William Henry Harvey mô tả chi Acanthopsis,[2] và đề cập rằng Acanthodium dispermum E.Mey., 1837 là loài điển hình của chi này. Tuy nhiên, ông lại không tạo ra tổ hợp tên gọi mới là Acanthopsis disperma, vì thế danh pháp Acanthopsis disperma Harv., 1842nomen invalidum (tên gọi không được công bố hợp lệ). Tới năm 1847 thì Christian Gottfried Daniel Nees von Esenbeck mới hợp lệ hóa tên gọi Acanthopsis disperma.[3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa từ tây nam Namibia đến tây bắc tỉnh Cape (Nam Phi).[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Acanthopsis disperma. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Harvey W. H., 1842. Acanthopsis. London Journal of Botany 1: 28.
  3. ^ Nees von Esenbeck C. G. D., 1847. Acanthopsis disperma trong A. P. de Candolle, 1847. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis... (DC.) 11: 278.
  4. ^ Acanthopsis disperma trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 10-12-2020.