Acanthopsis disperma
Giao diện
Acanthopsis disperma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Acanthoideae |
Tông (tribus) | Acantheae |
Chi (genus) | Acanthopsis |
Loài (species) | A. disperma |
Danh pháp hai phần | |
Acanthopsis disperma Harv. ex Nees, 1847 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acanthopsis disperma là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.[1]
Lịch sử phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 1842 William Henry Harvey mô tả chi Acanthopsis,[2] và đề cập rằng Acanthodium dispermum E.Mey., 1837 là loài điển hình của chi này. Tuy nhiên, ông lại không tạo ra tổ hợp tên gọi mới là Acanthopsis disperma, vì thế danh pháp Acanthopsis disperma Harv., 1842 là nomen invalidum (tên gọi không được công bố hợp lệ). Tới năm 1847 thì Christian Gottfried Daniel Nees von Esenbeck mới hợp lệ hóa tên gọi Acanthopsis disperma.[3]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài bản địa từ tây nam Namibia đến tây bắc tỉnh Cape (Nam Phi).[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acanthopsis disperma tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acanthopsis disperma tại Wikispecies
- ^ The Plant List (2010). “Acanthopsis disperma”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Harvey W. H., 1842. Acanthopsis. London Journal of Botany 1: 28.
- ^ Nees von Esenbeck C. G. D., 1847. Acanthopsis disperma trong A. P. de Candolle, 1847. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis... (DC.) 11: 278.
- ^ Acanthopsis disperma trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 10-12-2020.