Acanthodactylus spinicauda
Giao diện
Acanthodactylus spinicauda | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. spinicauda |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus spinicauda Doumergue, 1901 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acanthodactylus spinicauda là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Doumergue mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Joger U, Slimani T, El Mouden H, Geniez P. (2006). Acanthodactylus spinicauda. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
- ^ Acanthodactylus spinicauda tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
- ^ “Acanthodactylus spinicauda”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Acanthodactylus spinicauda tại Wikispecies