Acanthodactylus schreiberi
Giao diện
Acanthodactylus schreiberi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. schreiberi |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus schreiberi Boulenger, 1878 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acanthodactylus schreiberi là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hraoui-Bloquet S, Sadek R, Werner Y, Lymberakis P, Tok V, Ugurtas I, Sevinç M, Böhme W. (2006). Acanthodactylus schreiberi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Acanthodactylus schreiberi”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acanthodactylus schreiberi tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Acanthodactylus schreiberi tại Wikimedia Commons