Bước tới nội dung

Acanthodactylus savignyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthodactylus savignyi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Acanthodactylus
Loài (species)A. savignyi
Danh pháp hai phần
Acanthodactylus savignyi
(Audouin, 1809)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Lacerta savignyi Audouin, 1809
  • Acanthodactylus savignyi
    A.M.C. Duméril & Bibron, 1839
  • Acanthodactylus vaillanti
    Lataste, 1885
  • Acanthodactylus savignyi
    Boulenger, 1887
  • Acanthodactylus savignyi var. oranensis Doumergue, 1901
  • Acanthodactylus savignyi
    — Boulenger, 1918
  • Acanthodactylus savignyi
    Salvador, 1982[2]

Acanthodactylus savignyi là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Audouin mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Slimani T, Miras JAM, Geniez P, Joger, U. (2006). Acanthodactylus savignyi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Acanthodactylus savignyi. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]