Acanthocercus
Giao diện
Acanthocercus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Agamidae |
Phân họ (subfamilia) | Agaminae |
Chi (genus) | Acanthocercus Fitzinger, 1843 |
Loài | |
9, xem trong bài |
Acanthocercus là một chi thằn lăn chân Phi thuộc họ Agamidae.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách theo thứ tự abc.[2]
- Acanthocercus adramitanus (Anderson, 1896)
- Acanthocercus annectens (Blanford, 1870)
- Acanthocercus atricollis (Smith, 1849)
- Acanthocercus branchi Wagner, Greenbaum & Bauer, 2012
- Acanthocercus cyanogaster (Rüppell, 1835)
- Acanthocercus guentherpetersi Largen & Spawls, 2006
- Acanthocercus phillipsii (Boulenger, 1895)
- Acanthocercus trachypleurus (Peters, 1982)
- Acanthocercus yemensis (Klausewitz, 1954)
- Acanthocercus zonurus (Boulenger, 1895)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Acanthocercus, The Reptile Database
- ^ Myers, P.; Espinosa, R.; Parr, C.S.; Jones, T.; Hammond, G.S. & Dewey, T.A. (2008): Animal Diversity Web - Genus Acanthocercus. Truy cập 2008-MAR-20.