Bước tới nội dung

Acanthina monodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthina monodon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Acanthina
Loài (species)A. monodon
Danh pháp hai phần
Acanthina monodon
(Pallas, 1774)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acanthina costata Fischer, 1807
    Acanthina imbricata Fischer, 1807
    Acanthina laevigata Fischer, 1807
    Buccinum monoceros Bruguière, 1789
    Buccinum monodon Pallas, 1774
    Buccinum narval Bruguière, 1789
    Monoceros acuminatum Sowerby, 1835
    Monoceros breve Sowerby, 1821
    Monoceros calcar sensu Martyn, 1784 Deshayes, 1844
    Monoceros costatum Sowerby, 1835
    Monoceros imbricatum Lamarck, 1816
    Monoceros striatum Lamarck, 1822
    Unicornus typus Montfort, 1810

Acanthina monodon là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]