Bước tới nội dung

Acalypha annobonae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acalypha annobonae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Acalypha
Loài (species)A. annobonae
Danh pháp hai phần
Acalypha annobonae
Pax & K.Hoffm., 1924

Acalypha annobonae là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Pax & K.Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Acalypha annobonae. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pax, Ferdinand Albin & Hoffmann, Käthe (1924): Euphorbiaceae-Crotonoideae-Acalypheae-Acalyphinae. In: Engler, Adolf: Das Pflanzenreich Series IV '147.XVI (85): 1-231.
  • Grubben, G.J.H. & Denton, O.A. (2004): Plant Resources of Tropical Africa 2: Vegetables. PROTA Foundation, Wageningen; Backhuys, Leiden; CTA, Wageningen.