Acacia howittii
Giao diện
Acacia howittii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. howittii |
Danh pháp hai phần | |
Acacia howittii F.Muell.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acacia howittii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được F.Muell. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acacia howittii”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Acacia howittii”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acacia howittii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acacia howittii tại Wikispecies