Acacia cognata
Giao diện
Acacia cognata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. cognata |
Danh pháp hai phần | |
Acacia cognata Domin[1] |
Acacia cognata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Domin miêu tả khoa học đầu tiên.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acacia cognata”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Acacia cognata”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acacia cognata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acacia cognata tại Wikispecies