Bước tới nội dung

Acacia aspera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acacia aspera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. aspera
Danh pháp hai phần
Acacia aspera
Lindl.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Acacia erythrocephala A.Cunn. ex Benth.
    • Acacia strigosa Lindl. nom. illeg.
    • Acacia aspera var. densifolia (Benth.) Benth.
    • Acacia densifolia Benth.
    • Racosperma asperum (Benth.) Pedley

Acacia aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Lindl. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acacia aspera. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia aspera. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]