Abronia salvadorensis
Giao diện
Abronia salvadorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Anguidae |
Chi (genus) | Abronia |
Loài (species) | A. salvadorensis |
Danh pháp hai phần | |
Abronia salvadorensis Hidalgo, 1983 |
Abronia salvadorensis là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Hidalgo mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Abronia salvadorensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Abronia salvadorensis tại Wikispecies