Abronia mixteca
Giao diện
Abronia mixteca | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Anguidae |
Chi (genus) | Abronia |
Loài (species) | A. mixteca |
Danh pháp hai phần | |
Abronia mixteca (Bogert & Porter, 1967) |
Abronia mixteca là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Bogert & Porter mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Canseco-Márquez (2007). Abronia mixteca. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Abronia mixteca”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Abronia mixteca tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Abronia mixteca tại Wikimedia Commons