Abdelhamid Sabiri
Giao diện
Sabiri thi đấu cho đội tuyển quốc gia Maroc năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Abdelhamid Sabiri[1] | ||
Ngày sinh | 28 tháng 11, 1996 | ||
Nơi sinh | Goulmima, Maroc | ||
Chiều cao | 1,86 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sampdoria | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2014 | TuS Koblenz | ||
2014–2015 | Darmstadt 98 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Sportfreunde Siegen | 30 | (18) |
2016–2017 | 1. FC Nürnberg II | 21 | (12) |
2016–2017 | 1. FC Nürnberg | 9 | (5) |
2017–2019 | Huddersfield Town | 7 | (0) |
2019–2020 | SC Paderborn | 24 | (4) |
2020–2022 | Ascoli | 43 | (11) |
2022 | → Sampdoria (cho mượn) | 14 | (3) |
2022– | Sampdoria | 11 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2019 | U-21 Đức | 5 | (1) |
2022– | Maroc | 7 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:46, 24 tháng 10 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:21, 17 tháng 12 năm 2022 (UTC) |
Abdelhamid Sabiri (tiếng Ả Rập: عبد الحميد صابيريصابيري in Tamazight: ⵄⴱⴷⴻⵍⵀⴰⵎⵉⵙ ⵙⴰⴱⵉⵔⵉ; sinh ngày 28 tháng 11 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Sampdoria tại Serie A và đội tuyển quốc gia Maroc.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Club | Season | League | National Cup | League Cup | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Sportfreunde Siegen | 2015–16 | Oberliga Westfalen | 30 | 18 | 2 | 2 | — | 1[a] | 0 | 33 | 20 | |
1. FC Nürnberg II | 2016–17 | Regionalliga Bayern | 21 | 12 | — | — | — | 21 | 12 | |||
1. FC Nürnberg | 2016–17 | 2. Bundesliga | 9 | 5 | 0 | 0 | — | — | 9 | 5 | ||
Huddersfield Town | 2017–18 | Premier League | 5 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | — | 10 | 0 | |
2018–19 | Premier League | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 3 | 0 | ||
Total | 7 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | — | 13 | 0 | |||
SC Paderborn | 2019–20 | Bundesliga | 24 | 4 | 1 | 0 | — | — | 25 | 4 | ||
Ascoli | 2020–21 | Serie B | 32 | 8 | 0 | 0 | — | — | 32 | 8 | ||
2021–22 | Serie B | 11 | 3 | 0 | 0 | — | — | 11 | 3 | |||
Total | 43 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 11 | ||
Sampdoria (loan) | 2021–22 | Serie A | 14 | 3 | 0 | 0 | — | — | 14 | 3 | ||
Sampdoria | 2022–23 | Serie A | 11 | 1 | 2 | 1 | — | — | 13 | 2 | ||
Total | 25 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 5 | ||
Career total | 159 | 54 | 9 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 171 | 57 |
- ^ Appearance in Westphalian DFB-Pokal play-off
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 17 tháng 12 năm 2022
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Maroc | 2022 | 7 | 1 |
Tổng | 7 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 23 tháng 9 năm 2022 | Sân vận động RCDE, Barcelona, Tây Ban Nha | Chile | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Abdelhamid Sabiri”. U.C. Sampdoria. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
- ^ Abdelhamid Sabiri tại Soccerway
- ^ “Abdelhamid Sabiri”. FuPa.net. FuPa GmbH. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Abdelhamid Sabiri tại WorldFootball.net
- Abdelhamid Sabiri tại Soccerway
- Abdelhamid Sabiri tại Soccerbase