Abablemma duomaculata
Giao diện
Abablemma duomaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Abablemma |
Loài (species) | A. duomaculata |
Danh pháp hai phần | |
Abablemma duomaculata Barnes và Benjamin, 1925 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Abablemma duomaculata là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1] Chúng được tìm thấy ở miền nam Texas, phía nam México.
Mỗi năm loài này có thể có nhiều thế hệ.
Ấu trùng ăn các loài thực vật Physcia nhưng cũng có thể ăn nhiều loại địa y khác.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phobolosia duomaculata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Phobolosia duomaculata tại Wikimedia Commons
- Owlet Caterpillars of Eastern Bắc Mỹ (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine