AZERTY
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bàn phím AZERTY (phiên âm tiếng Việt theo tiếng anh: Ơ-dơt-ti, theo tiếng Pháp: A-déc-ti) là một loại bàn phím được dùng để nhập dữ liệu văn bản trên các máy đánh chữ hay máy tính tại Bỉ, Pháp. Một loại bàn phím tương tự ĄŽERTY cũng được dùng ở Litva.
A | Z | E | R | T | Y | U | I | O | P | |||||||||||
Q | S | D | F | G | H | J | K | L | M | |||||||||||
W | X | C | V | B | N | , | ; | : |
Bàn phím này ra đời từ thế kỷ 19, được thiết kế để thay thế bàn phím tiếng Anh QWERTY cho máy đánh chữ tiếng Pháp đầu tiên được sản xuất hàng loạt bởi Remington. Nó được đã nghiên cứu và thiết kế để giúp giảm thiểu nguy cơ gây tắc nghẽn cho máy đánh chữ cơ khí. Trên các máy đánh chữ đầu tiên, các que gõ chữ nằm cạnh nhau thường bị va vào nhau. Thiết kế QWERTY giúp các chữ cái hay nằm cạnh nhau trong tiếng Anh được nằm xa nhau trên bàn phím, tránh cho việc các phím bị tắc do va nhau. Thiết kế AZERTY cũng nhằm mục đích tương tự cho tiếng Pháp.
AZERTY trên máy tính hiện đại
[sửa | sửa mã nguồn]Không nhấn shift
[sửa | sửa mã nguồn]² | & | é | " | ' | ( | - | è | _ | ç | à | ) | = | |||||||||||||||
a | z | e | r | t | y | u | i | o | p | ^ | $ | ||||||||||||||||
q | s | d | f | g | h | j | k | l | m | ù | * | ||||||||||||||||
< | w | x | c | v | b | n | , | ; | : | ! |
Một số nút có thể cho ra kết quả khác trên một số bàn phím.
Nhấn shift
[sửa | sửa mã nguồn]1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 0 | ° | + | ||||||||||||||||
A | Z | E | R | T | Y | U | I | O | P | ¨ | £ | ||||||||||||||||
Q | S | D | F | G | H | J | K | L | M | % | µ | ||||||||||||||||
> | W | X | C | V | B | N | ? | . | / | § |
Một số nút có thể cho ra kết quả khác trên một số bàn phím. Nhấn nút Caps-lock, sau đó gõ các phím không cùng lúc với Shift cũng cho ra kết quả giống như trên ở đa số phím.
Với Alt Gr
[sửa | sửa mã nguồn]~ | # | { | [ | | | ` | \ | ^ | @ | ] | } | |||||||||||||||||
€ | ¤ | ||||||||||||||||||||||||||
Một số nút có thể cho ra kết quả khác trên một số bàn phím.
Viết dấu mũ
[sửa | sửa mã nguồn]Nhấn nút ^¨ (nằm giữa pPþ và $£¤, tương đương nút [{ trên QWERTY) sau đó nhấn một trong a, e hay o sẽ được â, ê hay ô.
Viết dấu hai chấm trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhấn shift cùng lúc với ^¨ sau đó nhấn một trong i, e để được ï, ë.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Les machines à écrire Lưu trữ 2011-06-11 tại Wayback Machine sur le site des archives nationales [1]
- Histoire d’@ Lưu trữ 2005-10-15 tại Wayback Machine