AFC Women's Club Championship 2019
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hàn Quốc |
Thành phố | Yongin |
Thời gian | 26–30 tháng 11 |
Số đội | 4 (từ 4 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nippon TV Beleza (lần thứ 1) |
Á quân | Jiangsu Suning |
Hạng ba | Incheon Hyundai Steel Red Angels |
Hạng tư | Melbourne Victory |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 6 |
Số bàn thắng | 17 (2,83 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.296 (216 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Mina Tanaka (4 goals) |
AFC Women's Club Championship 2019 là lần đầu tiên được tổ chức của giải đấu bóng đá các câu lạc bộ nữ châu Á do AFC tổ chức, được tổ chức tại Hàn Quốc từ ngày 26 đến 30 tháng 11 năm 2019.[1] Bốn câu lạc bộ từ bốn hiệp hội đã được mời tham dự trong giải đấu này,[2] còn được gọi là FIFA–AFC Pilot Women's Club Championship 2019.
Các dội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sau đủ điều kiện để tham dự giải đấu.[1]
Hiệp hội | Đội | Vượt qua vòng loại với tư cách |
---|---|---|
Úc | Melbourne Victory | Vô địch W-League 2018-19 |
Trung Quốc | Giang Tô Thuấn Thiên | Vô địch Chinese Women's Super League 2019 |
Nhật Bản | Nippon TV Beleza | Vô địch Giải hạng Nhất Nadeshiko 2018 [3] |
Hàn Quốc (chủ nhà) | Incheon Hyundai Steel Red Angels | Vô địch WK League 2018 |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các trận đấu đều được tổ chức tại Công viên thể thao Yongin Citizen, Yongin.
Định dạng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thi đấu một vòng tròn một lượt
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nippon TV Beleza (C) | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 |
2 | Giang Tô Thuấn Thiên | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 |
3 | Incheon Hyundai Steel Red Angels (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
4 | Melbourne Victory | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | − 9 | 1 |
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các trận đấu đều là giờ địa phương KST(UTC + 9).
Melbourne Victory | 0–4 | Incheon Hyundai Steel Red Angels |
---|---|---|
Live Report Stats Report |
|
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu thủ | Đội | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Mina Tanaka | Nippon TV Beleza | 4 |
2 | Tabitha Chawinga | Giang Tô Thuấn Thiên | 3 |
3 | Lee sea-eun | Incheon Hyundai Steel Red Angels | 2 |
4 | Sara Ito | Nippon TV Beleza | 1 |
Kokona Iwasaki | Nippon TV Beleza | ||
Kim Dam-bi | Incheon Hyundai Steel Red Angels | ||
Rikako Kobayashi | Nippon TV Beleza | ||
Grace Maher | Melbourne Victory | ||
Tang Jiali | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
Thaís Guedes | Incheon Hyundai Steel Red Angels | ||
Riko Ueki | Nippon TV Beleza |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Stage set for Women's Club Championship in Korea Republic”. AFC. ngày 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019.
- ^ “AFC Women's Football Committee approves AFC Women's Club Championship”. AFC. ngày 27 tháng 9 năm 2019.
- ^ “2019年度第9回理事会を開催” (bằng tiếng Nhật). Japan Football Association. ngày 11 tháng 10 năm 2019.