AFC Champions League 2007
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 2/2022) |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 7 tháng 3 – 14 tháng 11 năm 2007 |
Số đội | 28 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 92 |
Số bàn thắng | 230 (2,5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (7 goals) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
AFC Champions League 2007 là phiên bản thứ 26 của giải bóng đá câu lạc bộ cấp cao nhất châu Á và là phiên bản thứ 5 dưới tên gọi AFC Champions League.
Câu lạc bộ Nhật Bản Urawa Red Diamonds trở thành nhà vô địch lần đầu tiên trong lịch sử sau khi đánh Sepahan của Iran và trở thành đội bóng Nhật Bản thứ tư vô địch cúp châu Á cấp câu lạc bộ, và lọt vào Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2007.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Cùng đội đương kim vô địch, Jeonbuk Hyundai Motors, 28 câu lạc bộ từ 14 quốc gia tham dự giải thông qua vị trí tại giải quốc nội hoặc vô địch cúp quốc nội. Jeonbuk Hyundai Motors tham dự giải đấu từ vòng tứ kết.
Lễ bốc thăm chia bảng được diễn ra tại Kuala Lumpur vào ngày 22 tháng 12, phân các đội vào 7 bảng. Vào tháng 2, AFC loại Esteghlal Tehran khỏi bảng B vì không kịp nộp danh sách cầu thủ. Số đội tham dự giảm xuống còn 28.
Chú thích:
•TH: Đương kim vô địch
•1st, 2nd, 3rd,...: Vị trí tại giải quốc nội
•CW: Đội vô địch cúp quốc gia
Tứ kết | |||
![]() | |||
Vòng bảng | |||
Đông Á và Đông Nam Á | |||
![]() |
![]() |
![]() | |
![]() |
![]() |
![]() | |
![]() |
![]() |
![]() | |
![]() |
![]() |
![]() | |
Trung, Nam và Tây Á | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu bảng diễn ra theo các vòng đấu vào ngày 7 tháng 3, 21 tháng 3, 11 tháng 4, 25 tháng 4 và 23 tháng 5 năm 2007.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 6 | +7 | 13 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 6 | +3 | 11 |
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 12 | −2 | 7 |
![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 11 | −8 | 2 |
WAH | ZWR | ARB | RAY | |
---|---|---|---|---|
Al-Wahda | – | 1-1 | 4-1 | 3-0 |
Al-Zawra'a SC | 1-2 | – | 3-2 | 0-0 |
Al-Arabi | 3-2 | 0-1 | – | 1-1 |
Al-Rayyan | 0-1 | 1-3 | 1-3 | – |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 1 | +4 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 6 |
![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
Ghi chú:
HIL | PAK | KUW | |
---|---|---|---|
Al-Hilal | – | 2-0 | 1-1 |
Pakhtakor | 0-2 | – | 2-1 |
Al Kuwait | 0-0 | 0-1 | – |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 7 | +4 | 11 |
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 6 | 7 | −1 | 10 |
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 8 | +1 | 8 |
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 10 | −4 | 4 |
KAR | NEF | NJF | SAD | |
---|---|---|---|---|
Al-Karamah | – | 2-0 | 1-1 | 2-1 |
Neftchi | 2-1 | – | 1-1 | 2-1 |
Najaf FC | 2-4 | 0-1 | – | 1-0 |
Al Sadd | 1-1 | 2-0 | 1-4 | – |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 5 | +7 | 13 |
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 3 | +6 | 10 |
![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 8 | −3 | 6 |
![]() |
6 | 0 | 3 | 3 | 3 | 13 | −10 | 3 |
SEP | SHB | AIN | ITA | |
---|---|---|---|---|
Sepahan | – | 1-0 | 1-1 | 2-1 |
Al-Shabab | 0-1 | – | 2-0 | 4-0 |
Al Ain | 3-2 | 0-2 | – | 1-1 |
Al-Ittihad | 0-5 | 1-1 | 0-0 | – |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 2 | 4 | 0 | 9 | 5 | +4 | 10 |
![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 5 | +3 | 9 |
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 16 | −10 | 7 |
![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 4 | +3 | 5 |
RED | SYD | PSK | SHA | |
---|---|---|---|---|
Urawa Red Diamonds | – | 0-0 | 3-0 | 1-0 |
Sydney FC | 2-2 | – | 3-0 | 0-0 |
Persik Kediri | 3-3 | 2-1 | – | 1-0 |
Thân Hoa Thượng Hải | 0-0 | 1-2 | 6-0 | – |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 4 | +11 | 16 |
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 8 | −1 | 10 |
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 2 | 9 | −7 | 4 |
![]() |
6 | 0 | 3 | 3 | 4 | 7 | −3 | 3 |
KAW | DRA | ARM | BUN | |
---|---|---|---|---|
Kawasaki Frontale | – | 3-0 | 3-0 | 1-1 |
Chunnam Dragons | 1-3 | – | 2-0 | 3-2 |
Arema Malang | 1-3 | 0-1 | – | 1-0 |
Bangkok United | 1-2 | 0-0 | 0-0 | – |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 6 | +7 | 13 |
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 8 | +4 | 13 |
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 6 | +3 | 8 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 18 | −14 | 0 |
SEO | SLT | ADE | GDT | |
---|---|---|---|---|
Seongnam Ilhwa Chunma | – | 3-0 | 1-0 | 4-1 |
Sơn Đông Lỗ Năng | 2-1 | – | 2-2 | 4-0 |
Adelaide United | 2-2 | 0-1 | – | 3-0 |
Gạch Đồng Tâm Long An | 1-2 | 2-3 | 0-2 | – |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sepahan ![]() |
0–0 (5–4p) | ![]() |
0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Al-Wahda ![]() |
1–1 (a) | ![]() |
0–0 | 1–1 |
Seognam Ilhwa Chunma ![]() |
4–1 | ![]() |
2–1 | 2–0 |
Urawa Red Diamonds ![]() |
4–1 | ![]() |
2–1 | 2–0 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sepahan ![]() |
3–1 | ![]() |
3–1 | 0–0 |
Seongnam Ilhwa Chunma ![]() |
4–4 (3–5p) | ![]() |
2–2 | 2–2 (s.h.p.) |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sepahan ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Sepahan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mahmoud Karimi ![]() |
Report | Robson Ponte ![]() |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Urawa Red Diamonds ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Yuichiro Nagai ![]() Yuki Abe ![]() |
Report |
- Urawa Red Diamonds thắng với tổng tỉ số 3–1