6 (album của Supersilent)
Giao diện
6 | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
Album phòng thu của Supersilent | ||||
Phát hành | 20 tháng 1 năm 2003 | |||
Thu âm | Ngày 3–7 tháng 12 năm 2001 Halden, Na Uy | |||
Thể loại | Free improvisation | |||
Thời lượng | 57:48 | |||
Hãng đĩa | Rune Grammofon (RCD 2029) | |||
Sản xuất | Deathprod | |||
Thứ tự album của Supersilent | ||||
|
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
Allmusic | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Pitchfork Media | (9.1/10)[2] |
6 là album phòng thứ tư của ban nhạc avant-garde free improvisation người Na Uy Supersilent. Album được thu âm trực tiếp trong phong thu trong khoảng thời gian 5 ngày và không hề sử dụng overdub. 6 là một trong những đĩa nhạc nổi tiếng và được đánh giá cao nhất của Supersilent.[2][3]
Danh sách nhạc khúc
[sửa | sửa mã nguồn]- "6.1" – 11:06
- "6.2" – 9:57
- "6.3" – 13:32
- "6.4" – 9:30
- "6.5" – 5:03
- "6.6" – 8:40
Trên đĩa vinyl
Mặt một | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "6.1" | 11:06 |
2. | "6.2" | 9:57 |
Một hai | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "6.3" | 13:32 |
Mặt ba | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "6.4" | 9:30 |
Mặt bốn | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "6.5" | 5:03 |
2. | "6.6" | 8:40 |
Thành phần tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Arve Henriksen – giọng, trumpet, bộ gõ
- Helge Sten – live electronics, synthesizer, guitar điện
- Ståle Storløkken – synthesizer
- Jarle Vespestad – trống
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực | Vàng | Hãng đĩa | Định dạng | Catalog |
---|---|---|---|---|
Na Uy | 20 tháng 1 năm 2003 | Rune Grammofon | CD | RCD 2029 |
Na Uy | 20 tháng 8 năm 2003 | Rune Grammofon | LP kép | RLP 3029 |
Nhật Bản | 28 tháng 8 năm 2005 | Bomba Records | CD | BOM 24032 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Rune Grammofon RLP 3029 – Supersilent: 6 Lưu trữ 2012-04-15 tại Wayback Machine
- supersilent 6 Lưu trữ 2008-10-28 tại Wayback Machine