54 Alexandra
Giao diện
Mô hình ba chiều của 54 Alexandra dựa trên đường cong ánh sáng của nó | |
Khám phá[1] | |
---|---|
Khám phá bởi | Hermann M. S. Goldschmidt |
Ngày phát hiện | 10 tháng 9 năm 1858 |
Tên định danh | |
(54) Alexandra | |
Phiên âm | /ælɪɡˈzændrə, |
Đặt tên theo | Alexander von Humboldt (Nhà thám hiểm người Đức) |
A858 RA | |
Vành đai chính | |
Tính từ | Alexandrian |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 31 tháng 12 năm 2006 (JD 2.454.100,5) | |
Điểm viễn nhật | 485,483 Gm (3,245 AU) |
Điểm cận nhật | 326,043 Gm (2,179 AU) |
405,763 Gm (2,712 AU) | |
Độ lệch tâm | 0,196 |
1631,620 ngày (4,47 năm) | |
103,809° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 11,804° |
313,446° | |
345,594° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 160 × 135 km (± 1 km) |
Đường kính trung bình | 154,137 km[1] |
Khối lượng | (6,16±3,50)×1018 kg[3] |
Mật độ trung bình | 3,50±2,11 g/cm3[3] |
18,14 giờ[4] | |
Vĩ độ hoàng đạo cực | 155°±4°[5] |
Kinh độ hoàng đạo cực | 17°±3°[5] |
0,056 [1][6] | |
Tholen = C [1] SMASS = C [1] | |
7,66 [1] | |
Alexandra /ælɪɡˈzændrə,
Ngày 17 tháng 5 năm 2005, tiểu hành tinh này đã che khuất một ngôi sao mờ nhạt (cấp sao biểu kiến 8,5). Sự kiện này đã được quan sát thấy ở nhiều nơi tại Hoa Kỳ và México. Theo kết quả nhìn nghiêng, nó tạo ra mặt cắt ngang hình trái xoan kích thước khoảng 160 × 135 km (± 1 km).[8]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f Yeomans, Donald K. “54 Alexandra”. JPL Small-Body Database Browser. NASA Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Alexandra”. Lexico Từ điển Vương quốc Anh. Oxford University Press.
“Alexandra”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House. - ^ a b Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
- ^ Belskaya, I. N.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 1993), “Physical Studies of Asteroids. Part XXVII. Photoelectric Photometry of Asteroids 14 Irene, 54 Alexandra and 56 Melete”, Astronomy and Astrophysics Supplement, 101 (3), tr. 507–511, Bibcode:1993A&AS..101..507B.
- ^ a b Hanuš, J.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2017), “Volumes and bulk densities of forty asteroids from ADAM shape modeling”, Astronomy & Astrophysics, 601: 41, arXiv:1702.01996, Bibcode:2017A&A...601A.114H, doi:10.1051/0004-6361/201629956, A114.
- ^ “Asteroid Data Sets”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
- ^ Schmadel, Lutz D. (2003), Dictionary of Minor Planet Names (ấn bản thứ 5), Springer, tr. 20, ISBN 3642297188.
- ^ D.W. Dunham, "Upcoming Asteroid Occultations", Sky & Telescope, June, 2006, p. 63.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lightcurve plot of 54 Alexandra, Palmer Divide Observatory, B. D. Warner (2008)
- Asteroid Lightcurve Database (LCDB), query form (info Lưu trữ 2017-12-16 tại Wayback Machine)
- Dictionary of Minor Planet Names, Google books
- Asteroids and comets rotation curves, CdR – Observatoire de Genève, Raoul Behrend
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (1)-(5000) – Minor Planet Center
- 54 Alexandra tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 54 Alexandra tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL