387 Aquitania
Giao diện
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | F. Courty |
Ngày phát hiện | 5 tháng 3 năm 1894 |
Tên định danh | |
Đặt tên theo | Aquitaine |
1894 AZ | |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên ngày 30 tháng 1 năm 2005 (JD 2453400.5) | |
Cận điểm quỹ đạo | 312.827 Gm (2.091 AU) |
Viễn điểm quỹ đạo | 506.853 Gm (3.388 AU) |
409.84 Gm (2.74 AU) | |
Độ lệch tâm | 0.237 |
1656.241 d (4.53 a) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 18.0 km/s |
50.237° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 18.132° |
128.332° | |
157.676° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 100.5 km[1] |
Khối lượng | 1.8×1018 kg[2][3] |
Mật độ trung bình | không biết |
không biết | |
không biết | |
24.144 h[1] | |
Suất phản chiếu | 0.19[1] |
Nhiệt độ | không biết |
Kiểu phổ | S[1] |
7.41[1] | |
387 Aquitania là một tiểu hành tinh khá lớn ở vành đai chính. Nó được xếp loại tiểu hành tinh kiểu S.
Tiểu hành tinh này do F. Courty phát hiện ngày 5.3.1894 ở Bordeaux và được đặt theo tên vùng Aquitaine của Pháp.
Đây là tiểu hành tinh thứ hai và là tiểu hành tinh chót do ông phát hiện.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e “JPL Small-Body Database Browser: 387 Aquitania (1894 AZ)”. ngày 15 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2008.
- ^ Michalak, G. (2001). “Determination of asteroid masses”. Astronomy & Astrophysics. 374: 703–711. doi:10.1051/0004-6361:20010731. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2008.
- ^ (Mass ước tính of Aquitania 0.0094 / Mass of Ceres 4.75) * Mass of Ceres 9.43E+20 = 1.866E+18
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris