Bước tới nội dung

2. Bundesliga 2024–25

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2. Bundesliga
Mùa giải2024–25
Thời gian2 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025
Số trận đấu180
Số bàn thắng575 (3,19 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMartijn Kaars (Magdeburg)
(14 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Köln 5–0 Braunschweig (24/8/2024)
Hamburger 5–0 Regensburg (15/9/2024)
Nürnberg 8–3 Regensburg (25/10/2024)
Fortuna 5–0 Braunschweig (8/12/2024)
Hamburger 5–0 Fürth (22/12/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Regensburg 0–4 Fürth (30/8/2024)
Nürnberg 0–4 Magdeburg (31/8/2024)
Fürth 0–4 Nürnberg (20/10/2024)
Fürth 1–5 Darmstadt (3/11/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtNürnberg 8–3 Regensburg (25/10/2024)
Chuỗi thắng dài nhất3 trận
Karlsruher (v3-v5)
Fortuna (v3-v5)
Nürnberg (v8-v10)
Hannover (v9-v11)
Köln (2 lần) (v11-v13, v15-v17)
Darmstadt (v11-v13)
Kaiserslautern (2 lần) (v13-v15, v18-v20)
Hamburger (v17-v19)
Chuỗi bất bại dài nhất9 trận
Karlsruher (v1-v9)
Darmstadt (v8-v16)
Chuỗi không
thắng dài nhất
11 trận
SSV Ulm (v8-v18)
Chuỗi thua dài nhất4 trận
Braunschweig (v1-v4)
Regensburg (v3-v6)
Trận có nhiều khán giả nhất71.500
Hertha 2–3 Hamburger (25/1/2025)
Trận có ít khán giả nhất8.451
Elversberg 1–3 SSV Ulm (22/9/2024)
Tổng số khán giả5.467.350[1] (180 trận)
Số khán giả trung bình30.374
Thống kê tính đến ngày 2 tháng 2 năm 2025.

2. Bundesliga 2024–25 là mùa giải thứ 51 của 2. Bundesliga. Giải đấu bắt đầu từ ngày 2 tháng 8 năm 2024 và kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 2025.

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 4 tháng 7 năm 2024.

Các đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi đội

[sửa | sửa mã nguồn]
Thăng hạng từ
3. Liga 2023–24
Xuống hạng từ
Bundesliga 2023–24
Thăng hạng tới
Bundesliga 2024–25
Xuống hạng tới
2024–25 3. Liga
Tăng SSV Ulm (1st)
Tăng Preußen Münster (2nd)
Tăng Jahn Regensburg (3rd, thắng playoff)
Giảm 1. FC Köln (17th)
Giảm Darmstadt 98 (18th)
Tăng FC St. Pauli (1st)
Tăng Holstein Kiel (2nd)
Giảm Hansa Rostock (17th)
Giảm VfL Osnabrück (18th)
Giảm Wehen Wiesbaden (16th, thua playoff)

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Eintracht Braunschweig Braunschweig Eintracht-Stadion 23,325
Hertha BSC Berlin Olympiastadion 74,649
Darmstadt 98 Darmstadt Merck-Stadion am Böllenfalltor 17,650
Fortuna Düsseldorf Düsseldorf Merkur Spiel-Arena 54,600
SV Elversberg Elversberg Waldstadion an der Kaiserlinde 10,000
Greuther Fürth Fürth Sportpark Ronhof Thomas Sommer 16,626
Hamburger SV Hamburg Volksparkstadion 57,000
Hannover 96 Hanover Heinz von Heiden Arena 49,000
1. FC Kaiserslautern Kaiserslautern Fritz-Walter-Stadion 49,780
Karlsruher SC Karlsruhe BBBank Wildpark 34,302
1. FC Köln Cologne RheinEnergieStadion 49,698
1. FC Magdeburg Magdeburg MDCC-Arena 30,098
Preußen Münster Münster Preußenstadion 14,300
1. FC Nürnberg Nuremberg Max-Morlock-Stadion 49,923
SC Paderborn Paderborn Home Deluxe Arena 15,000
Jahn Regensburg Regensburg Jahnstadion Regensburg 15,210
Schalke 04 Gelsenkirchen Veltins-Arena 62,271
SSV Ulm Ulm Donaustadion 19,500

Nhân sự và trang phục

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên trưởng Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu
Đằng trước Tay áo
Eintracht Braunschweig Đức Daniel Scherning Bosna và Hercegovina Ermin Bičakčić Puma BRAWO Group Lease a Bike
Hertha BSC Đức Cristian Fiél Đức Toni Leistner Nike CheckCars24.de WTG
Darmstadt 98 Đức Torsten Lieberknecht Đức Fabian Holland Craft HAIX 28 Black
Fortuna Düsseldorf Đức Daniel Thioune Đức André Hoffmann Adidas Targobank Metro Chef
SV Elversberg Đức Horst Steffen Đức Robin Fellhauer Nike HYLO Pure Steel
Greuther Fürth Đức Alexander Zorniger Thụy Điển Branimir Hrgota Puma Hofmann Personal Signia
Hamburger SV Đức Steffen Baumgart Đức Sebastian Schonlau Adidas HanseMerkur Plan International
Hannover 96 Đức Stefan Leitl Đức Ron-Robert Zieler Macron Heise ÜSTRA
1. FC Kaiserslautern Đức Markus Anfang Đức Marlon Ritter Castore Novoline Lacalut
Karlsruher SC Đức Christian Eichner Đức Marvin Wanitzek Macron SWEG billiger.de
1. FC Köln Áo Gerhard Struber Đức Timo Hübers Hummel REWE DEVK
1. FC Magdeburg Đức Christian Titz Đức Dominik Reimann Hummel Humanas SWM Magdeburg
Preußen Münster Đức Sascha Hildmann Đức Marc Lorenz Jako FIEGE Stadtwerke Münster
1. FC Nürnberg Đức Miroslav Klose Đức Robin Knoche Adidas Nürnberger Versicherung Helmsauer
SC Paderborn Ba Lan Lukas Kwasniok Đức Raphael Obermair Saller Four 20 Pharma Personalco
Jahn Regensburg Hoa Kỳ Joe Enochs Đức Andreas Geipl Hummel Netto Không có
Schalke 04 Bỉ Karel Geraerts Thổ Nhĩ Kỳ Kenan Karaman Adidas SUN Minimeal hülsta
SSV Ulm Đức Thomas Wörle Đức Johannes Reichert Uhlsport Liqui Moly B-ITE E-Recruiting

Thay đổi huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội HLV ra đi Lý do Thời gian Vị trí trong BXH HLV đến Ngày đến
Công bố Chính thức Công bố Chính thức
1. FC Kaiserslautern Đức Friedhelm Funkel Đồng thuận 17 tháng 5 năm 2024 30 tháng 6 năm 2024 Trước mùa giải Đức Markus Anfang 29 tháng 5 năm 2024 1 tháng 7 năm 2024
Hertha BSC Hungary Pál Dárdai Hết thời gian hợp đồng 18 tháng 5 năm 2024 Đức Cristian Fiél 6 tháng 6 năm 2024
1. FC Köln Đức Timo Schultz 27 tháng 5 năm 2024 Áo Gerhard Struber 12 tháng 6 năm 2024
1. FC Nürnberg Đức Cristian Fiél Ký bởi Hertha BSC 6 tháng 6 năm 2024 Đức Miroslav Klose 11 tháng 6 năm 2024

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 1. FC Köln 20 11 4 5 35 25 +10 37 Thăng hạng lên Bundesliga
2 Hamburger SV 20 9 8 3 45 27 +18 35
3 1. FC Magdeburg 20 9 8 3 41 29 +12 35 Tham dự play-off thăng hạng
4 1. FC Kaiserslautern 20 10 5 5 38 31 +7 35
5 Fortuna Düsseldorf 20 9 6 5 36 29 +7 33
6 Hannover 96 20 9 5 6 27 21 +6 32
7 SC Paderborn 20 8 7 5 32 28 +4 31
8 Karlsruher SC 20 8 6 6 39 38 +1 30
9 SV Elversberg 20 8 5 7 35 30 +5 29
7 1. FC Nürnberg 20 8 4 8 35 34 +1 28
11 Darmstadt 98 20 6 7 7 38 33 +5 25
12 Hertha BSC 20 7 4 9 31 33 −2 25
13 Schalke 04 20 6 6 8 37 39 −2 24
14 Greuther Fürth 20 6 5 9 29 40 −11 23
15 Preußen Münster 20 4 8 8 23 28 −5 20
16 SSV Ulm 20 3 8 9 24 26 −2 17 Tham dự play-off trụ hạng
17 Eintracht Braunschweig 20 3 6 11 18 39 −21 15 Xuống hạng tới 3. Liga
18 Jahn Regensburg 20 4 2 14 12 45 −33 14
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 2 năm 2025. Nguồn: 2. Bundesliga
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng; 4) Thành tích đối đầu; 5) Bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 6) Số bàn thắng sân khách; 7) Trận play-off.

Vị trí theo vòng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
Eintracht Braunschweig1818181818171715161617151515151717171717
Hertha BSC1314118977976811129111112121212
Darmstadt 981717161716141616131312121011101010101011
Fortuna Düsseldorf34211111113378548975
SV Elversberg10121411121298879636414799
Greuther Fürth2263681010121113131413131214141514
Hamburger SV671274565354582783112
Hannover 9645395646621144357456
1. FC Kaiserslautern66510101011121110101093269544
Karlsruher SC58422234245425972688
1. FC Köln1213868987101211757621321
1. FC Magdeburg937433224979610895233
Preußen Münster1515151615131517171714161717171515151415
1. FC Nürnberg111010131111141198681112121311111110
SC Paderborn81157453532211136867
Jahn Regensburg1611131414181818181818181818181818181818
Schalke 041991213161313141516141314141413131313
SSV Ulm1416171517151214151415171616161616161616
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 2 năm 2025. Nguồn: 2. Bundesliga
  = Thăng hạng lên Bundesliga;   = Tham dự play-off thăng hạng;   = Tham dự play-off trụ hạng;   = Xuống hạng 3. Liga

Bảng kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách BRA BSC DAR DÜS ELV FÜR HAM HAN KAI KAR KÖL MAG MÜN NÜR PAD REG SCH ULM
Eintracht Braunschweig 0–3 2–0 3–1 2–0 1–2 1–2 1–3 1–1 0–0 0–0
Hertha BSC 3–1 0–2 1–4 2–3 0–1 1–2 1–2 2–0 2–2
Darmstadt 98 1–1 3–1 0–2 5–1 5–1 1–2 0–0 1–1 0–1 1–1
Fortuna Düsseldorf 5–0 2–2 0–2 0–3 1–0 3–4 0–0 2–2 2–5 1–1 3–2
SV Elversberg 4–0 4–2 3–1 1–0 2–2 2–2 2–5 2–1 1–3 1–4 1–3
Greuther Fürth 2–1 1–5 1–2 0–0 1–0 2–4 2–3 3–1 0–4 1–1
Hamburger SV 1–1 2–2 5–0 2–2 1–0 3–1 4–1 1–1 2–2 5–0 2–2
Hannover 96 a 0–0 1–2 1–0 3–1 2–1 2–2 2–0 2–0 1–0 3–2
1. FC Kaiserslautern 3–2 3–4 2–2 2–2 3–1 0–1 2–2 2–1 3–0 2–1
Karlsruher SC 1–3 3–3 2–3 3–2 1–3 1–1 3–2 4–2 2–0
1. FC Köln 5–0 1–0 1–0 1–2 2–2 4–4 1–2 3–1 1–2 2–0
1. FC Magdeburg 1–1 1–3 0–0 2–2 0–3 2–2 1–1 2–2 0–0
Preußen Münster 0–0 1–0 1–1 2–1 0–1 0–1 1–2 3–3 1–2 0–0
1. FC Nürnberg 1–0 0–2 1–0 2–2 0–0 2–1 0–4 3–2 8–3 3–1
SC Paderborn 0–0 1–2 3–1 1–2 2–1 1–2 3–2 3–0 2–4 0–0
Jahn Regensburg 2–0 2–1 0–3 1–0 0–4 0–1 0–0 0–1 0–1 0–3 1–0
Schalke 04 5–1 2–2 3–5 1–1 3–4 0–3 1–3 2–5 3–1 2–0
SSV Ulm 3–1 1–2 1–1 1–1 1–2 0–1 1–2 5–1 0–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 2 năm 2025. Nguồn: DFB
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Bảng thắng bại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 2/2/2025
  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
Đội \ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
Eintracht Braunschweig B B B B H T B T B H H T B H B B B Eintracht Braunschweig H H B Eintracht Braunschweig
Hertha BSC B H T T B T B H T T B B H T B B H Hertha BSC T B B Hertha BSC
Darmstadt 98 B B H B H T B H T H T T T H H T B Darmstadt 98 H B B Darmstadt 98
Fortuna Düsseldorf T H T T T H T B T B B H B H T H B Fortuna Düsseldorf H T T Fortuna Düsseldorf
SV Elversberg H H B T H B T T H T B T T B T T B SV Elversbergs B B H SV Elversberg
Greuther Fürth T H H T H B B H B T B B B H T T B Greuther Fürth B B T Greuther Fürth
Hamburger SV T H B T T H H T T B H B H T H H T Hamburger SV T T H Hamburger SV
Hannover 96 T H T B T B T B T T T B B H T B H Hannover 96 T H H Hannover 96
1. FC Kaiserslautern T H T B B H H B T T H H T T T B B 1. FC Kaiserslautern T T T 1. FC Kaiserslautern
Karlsruher SC T H T T T H H H T B B H T B B T T Karlsruher SC B B H Karlsruher SC
1. FC Köln B H T T B H H T B B T T T H T T T 1. FC Köln B T T 1. FC Köln
1. FC Magdeburg H T H T T H T H B B H H T B T H T 1. FC Magdeburg T H T 1. FC Magdeburg
Preußen Münster B H B B H T B B H H T H B H B T H Preußen Münster T H B Preußen Münster
1. FC Nürnberg B T H B T B B T T T H H B H B B T 1. FC Nürnberg T B T 1. FC Nürnberg
SC Paderborn T T H H H T H T B T H H T T B H B SC Paderborn B T B SC Paderborn
Jahn Regensburg B T B B B B H B B B T B B H B B T Jahn Regensburg B B T Jahn Regensburg
Schalke 04 T B H B B B T H B B H T H B T H T Schalke 04 H T B Schalke 04
SSV Ulm B B B H B T T B B H H H H H B H H SSV Ulm B T B SSV Ulm
Đội \ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội

Play-off trụ hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng play-off trụ hạng sẽ diễn ra vào ngày 21 hoặc 23 tháng 5 với lượt đi và 27 hoặc 28 tháng 5 năm 2025 với lượt về. Đội bóng xêp thứ 3 sẽ chạm trán với đội bóng xếp thứ 16 của Bundesliga 2024–25

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 29 tháng 9 năm 2024.[2]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
1 Gruzia Budu Zivzivadze Karlsruher 6
Mali Moussa Sylla Schalke
3 Đức Filip Bilbija Paderborn 5
Thổ Nhĩ Kỳ Isac Lidberg Darmstadt
Đức Robert Glatzel Hamburger
6 Ghana Ransford-Yeboah Königsdörffer 4
Đức Damion Downs Köln
Đức Marvin Wanitzek Karlsruher
Thổ Nhĩ Kỳ Kenan Karaman Schalke
Đức Luca Schnellbacher Elversberg
Đức Fisnik Asllani
Đức Felix Higl SSV Ulm
Đức Ragnar Ache Kaiserslautern
  • H (= Home): Sân nhà
  • A (= Away): Sân khách
  • (4) : ghi 4 bàn thắng
Stt Cầu thủ Đội Thi đấu với Tỷ số Thời gian
1 Gruzia Budu Zivzivadze Karlsruher Nürnberg 3–2 (H) Vòng 1, 3/8/2024
2 Thụy Điển Isac Lidberg Darmstadt Schalke 5–3 (A) Vòng 6, 20/9/2024
3 Đức Julian Justvan Nürnberg Regensburg 8–3 (H) Vòng 10, 25/10/2024
4 Hà Lan Martijn Kaars Magdeburg Elversberg 5–2 (A) Vòng 18, 19/1/2025
5 Đức Semir Telalović(4) SSV Ulm Regensburg 5–1 (H) Vòng 19, 26/1/2025
6 Hà Lan Martijn Kaars(4) Magdeburg Schalke 5–2 (A) Vòng 20, 1/2/2025

Kiến tạo hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 29/9/2024.[3]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1 Kosovo Đức Leart Paqarada Köln 4
Đức Marvin Wanitzek Karlsruher
Đức Aaron Zehnter Paderborn
4 Đức Bồ Đào Nha Fábio Baldé Hamburger 3
Đức Linton Maina Köln
Đức Tim Lemperle Köln
Zambia Lubambo Musonda Magdeburg
Đức Aaron Opoku Kaiserslautern

Số trận giữ sạch lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 22 tháng 9 năm 2024[4]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số trận sạch lưới
1 Đức Florian Kastenmeier Fortuna Düsseldorf 4
2 Áo Nicolas Kristof SV Elversberg 3
Đức Ron-Robert Zieler Hannover 96
4 Đức Tjark Ernst Hertha BSC 2
Đức Nahuel Noll Greuther Fürth
Đức Dominik Reimann 1. FC Magdeburg
Đức Johannes Schenk Preußen Münster
Đức Max Weiß Karlsruher SC
9 Hà Lan Pelle Boevink SC Paderborn 1
Đức Felix Gebhardt Jahn Regensburg
Đức Lennart Grill Eintracht Braunschweig
Bồ Đào Nha Daniel Heuer Fernandes Hamburger SV
Đức Julian Krahl 1. FC Kaiserslautern
Đức Christian Ortag SSV Ulm
Đức Jonas Urbig 1. FC Köln

Kỷ luật

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Germany » 2. Bundesliga 2024/2025 » Schedule” [Đức » 2. Bundesliga 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2025.
  2. ^ “2. Bundesliga Stats 2024-2025 Players Goals”. Bundesliga. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2024.
  3. ^ “2. Bundesliga Stats 2024-2025 Players Assists”. Bundesliga. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2024.
  4. ^ “Clean sheets”. kicker.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.