190 Ismene
Giao diện
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Christian H. F. Peters |
Ngày phát hiện | 22 tháng 9 năm 1878 |
Tên định danh | |
(190) Ismene | |
Phiên âm | /ɪsˈmiːniː/[1] |
A878 SA; 1947 QJ; 1951 DB | |
Vành đai chính (Hilda) | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023 (JD 2.460.000,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 52.046 ngày (142,49 năm) |
Điểm viễn nhật | 4,6480 AU (695,33 Gm) |
Điểm cận nhật | 3,3248 AU (497,38 Gm) |
3,9864 AU (596,36 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,165 97 |
7,96 năm (2907,2 ngày) | |
134,92° | |
0° 7m 25.788s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 6,1772° |
175,48° | |
271,47° | |
Trái Đất MOID | 2,34575 AU (350,919 Gm) |
Sao Mộc MOID | 0,762954 AU (114,1363 Gm) |
TJupiter | 3,020 |
Đặc trưng vật lý | |
Bán kính trung bình | 79,5 km[2] 90 km[3] |
6,52 giờ (0,272 ngày)[4] | |
0,066 | |
7,77 [5] 7,59 [2] | |
Ismene /ɪsˈmiːniː/ (định danh hành tinh vi hình: 190 Ismene) là một tiểu hành tinh kiểu P, rất lớn ở vành đai chính. Bề mặt của nó rất tối và có thể có chứa nước. Quỹ đạo của nó ở gần mép bên ngoài của vành đai chính. Nó thuộc Nhóm tiểu hành tinh họ Hilda, bao bọc trong 3:2 cộng hưởng quỹ đạo với Sao Mộc.[6]
Ngày 22 tháng 9 năm 1878, nhà thiên văn học người Mỹ gốc Đức Christian H. F. Peters phát hiện tiểu hành tinh Ismene khi ông thực hiện quan sát tại Đài quan sát Litchfield thuộc Đại học Hamilton ở Clinton, New York, Hoa Kỳ và đặt tên nó theo tên Ismene, chị của Antigone trong thần thoại Hy Lạp.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ a b c Yeomans, Donald K., “190 Ismene”, JPL Small-Body Database Browser, Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực của NASA, truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “IOTA/IOTA-ES occultation update for (190) Ismene / TYC 0790-00635-1 event on 2014 Jan 18, 19:57 UT”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ [1]
- ^ Warner, Brian D. (tháng 12 năm 2007), “Initial Results of a Dedicated H-G Project”, The Minor Planet Bulletin, 34, tr. 113–119, Bibcode:2007MPBu...34..113W.
- ^ Dahlgren, M.; Lagerkvist, C.-I. (tháng 10 năm 1995), “A study of Hilda asteroids. I. CCD spectroscopy of Hilda asteroids”, Astronomy and Astrophysics, 302: 907, Bibcode:1995A&A...302..907D.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- 190 Ismene - baneparametre hos JPL Solar System Dynamics
- 190 Ismene tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 190 Ismene tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL