1650
Giao diện
Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1620 1630 1640 1650 1660 1670 1680 |
Năm: | 1647 1648 1649 1650 1651 1652 1653 |
Lịch Gregory | 1650 MDCL |
Ab urbe condita | 2403 |
Năm niên hiệu Anh | 1 Cha. 2 – 2 Cha. 2 (Interregnum) |
Lịch Armenia | 1099 ԹՎ ՌՂԹ |
Lịch Assyria | 6400 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1706–1707 |
- Shaka Samvat | 1572–1573 |
- Kali Yuga | 4751–4752 |
Lịch Bahá’í | −194 – −193 |
Lịch Bengal | 1057 |
Lịch Berber | 2600 |
Can Chi | Kỷ Sửu (己丑年) 4346 hoặc 4286 — đến — Canh Dần (庚寅年) 4347 hoặc 4287 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1366–1367 |
Lịch Dân Quốc | 262 trước Dân Quốc 民前262年 |
Lịch Do Thái | 5410–5411 |
Lịch Đông La Mã | 7158–7159 |
Lịch Ethiopia | 1642–1643 |
Lịch Holocen | 11650 |
Lịch Hồi giáo | 1059–1061 |
Lịch Igbo | 650–651 |
Lịch Iran | 1028–1029 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1012 |
Lịch Nhật Bản | Keian 3 (慶安3年) |
Phật lịch | 2194 |
Dương lịch Thái | 2193 |
Lịch Triều Tiên | 3983 |
Năm 1650 (số La Mã: MDCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (Julian-1650) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày.
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 8
[sửa | sửa mã nguồn]- Trịnh Thành Công giải phóng Hạ Môn, kiến lập căn cứ địa kháng Thanh tại Phúc Kiến.
Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày 24: Thượng Khả Hỷ và Cảnh Kế Mậu công phá Quãng Châu, giết chết hàng vạn dân trong thành.
Tháng 12
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhiếp chính vương Đa Nhĩ Cổn bệnh mất, Anh Vương A Tế Cách tranh đoạt quyền nhưng thất bại.
- Trịnh Thành Công phụng chỉ nam bình cần vương cứu viện Quãng Đông.
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch Gregory | 1650 MDCL |
Ab urbe condita | 2403 |
Năm niên hiệu Anh | 1 Cha. 2 – 2 Cha. 2 (Interregnum) |
Lịch Armenia | 1099 ԹՎ ՌՂԹ |
Lịch Assyria | 6400 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1706–1707 |
- Shaka Samvat | 1572–1573 |
- Kali Yuga | 4751–4752 |
Lịch Bahá’í | −194 – −193 |
Lịch Bengal | 1057 |
Lịch Berber | 2600 |
Can Chi | Kỷ Sửu (己丑年) 4346 hoặc 4286 — đến — Canh Dần (庚寅年) 4347 hoặc 4287 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1366–1367 |
Lịch Dân Quốc | 262 trước Dân Quốc 民前262年 |
Lịch Do Thái | 5410–5411 |
Lịch Đông La Mã | 7158–7159 |
Lịch Ethiopia | 1642–1643 |
Lịch Holocen | 11650 |
Lịch Hồi giáo | 1059–1061 |
Lịch Igbo | 650–651 |
Lịch Iran | 1028–1029 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1012 |
Lịch Nhật Bản | Keian 3 (慶安3年) |
Phật lịch | 2194 |
Dương lịch Thái | 2193 |
Lịch Triều Tiên | 3983 |