1347 TCN
Giao diện
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1347 TCN MCCCXLVI TCN |
Ab urbe condita | −593 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 3404 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −1290 – −1289 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 1755–1756 |
Lịch Bahá’í | −3190 – −3189 |
Lịch Bengal | −1939 |
Lịch Berber | −396 |
Can Chi | Quý Tỵ (癸巳年) 1350 hoặc 1290 — đến — Giáp Ngọ (甲午年) 1351 hoặc 1291 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −1630 – −1629 |
Lịch Dân Quốc | 3258 trước Dân Quốc 民前3258年 |
Lịch Do Thái | 2414–2415 |
Lịch Đông La Mã | 4162–4163 |
Lịch Ethiopia | −1354 – −1353 |
Lịch Holocen | 8654 |
Lịch Hồi giáo | 2028 BH – 2027 BH |
Lịch Igbo | −2346 – −2345 |
Lịch Iran | 1968 BP – 1967 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1984 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | −802 |
Dương lịch Thái | −803 |
Lịch Triều Tiên | 987 |
Năm 1347 TCN (số La Mã:MCCCXLVII) là một năm trong lịch Julius, cách Công Nguyên 1347 năm về trước.
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- Ankhesenamun (mất khoảng năm 1323 TCN) là Công chúa Ai Cập thuộc Vương triều thứ 18 con gái pharaoh Akhenaten Về sau bà kết hôn với em trai khác mẹ là Tutankhamun và trở thành Vương hậu Ai Cập[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Aidan Dodson & Dyan Hilton (2004). "The Complete Royal Families of Ancient Egypt" Thames & Hudson, trang 148 ISBN 0-500-05128-3