Ếch sừng Surinam
Ếch sừng Surinam | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Phân bộ (subordo) | Neobatrachia |
Họ (familia) | Leptodactylidae |
Chi (genus) | Ceratophrys |
Loài (species) | C. cornuta |
Danh pháp hai phần | |
Ceratophrys cornuta (Linnaeus, 1758) |
Ếch sừng Surinam còn được gọi là ếch sừng Amazon (danh pháp hai phần: Ceratophrys cornuta) là một loài ếch dài đến 20 cm được tìm thấy trong phần phía bắc của Nam Mỹ. Nó có một miệng đặc biệt rộng, và có u nổi như sừng trên đôi mắt. Cá cái đẻ tới 1.000 quả trứng tại một thời điểm, và quấn chúng xung quanh các cây thủy sinh. Loài ếch này ăn ếch nhái, thằn lằn, chuột nhắt. Nòng nọc của con ếch có sừng Surinam tấn công lẫn nhau (và tấn công nòng nọc của các loài ếch nhái khác) ngay sau khi nở. Loài này đã từng được coi là cùng loài với Ceratophrys ornata. Tranh chấp này sau đó đã được giải quyết bởi vì con ếch sừng Surinam sống ở một môi trường sống khác nhau hơn so với người anh em họ nhỏ hơn của chúng không giao phối lẫn nhau trong tự nhiên (nhưng sẽ làm như vậy trong điều kiện nuôi nhốt). Loài này đã được biết bắt con mồi vào các loài ếch có sừng khác, đặc biệt là Ceratophrys ornata.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Ceratophrys cornuta
Suriname -
Ceratophrys cornuta
Suriname -
Hành vi vùi thân
-
Bộ xương Ceratophrys cornuta -
Bộ xương Ceratophrys cornuta
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Ceratophrys cornuta tại Wikispecies
- La Marca et al. (2004). Ceratophrys cornuta. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006. Database entry includes a range map and justification for why this species is of least concern
- Animal, Smithsonian Institution, 2005, pg. 445
- Ditmar's Reptiles of the World: 1937
Tư liệu liên quan tới Surinam horned frog tại Wikimedia Commons