Đớp ruồi nâu châu Á
Đớp ruồi nâu | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Muscicapidae |
Chi (genus) | Muscicapa |
Loài (species) | M. latirostris |
Phân loài (subspecies) | M. l. latirostris M. l. poonensis |
Danh pháp hai phần | |
Muscicapa latirostris (Raffles, 1822) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Muscicapa dauurica |
Đớp ruồi nâu châu Á (Danh pháp khoa học: Muscicapa latirostris) là một loài chim dạng chim sẻ nhỏ trong họ Đớp ruồi Muscicapidae. Đây là một loài chim di trú.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là một loài chim ăn côn trùng phân bố ở Nhật Bản, Đông Siberia và dãy Himalaya. Đó là loài chim di trú và mùa đông thì bay sang ở nhiệt đới miền nam châu Á, từ miền nam Ấn Độ và đông Sri Lanka sang Indonesia, lúc này có cũng xuất hiện ở Việt Nam. Các con Đớp ruồi nâu châu Á là một loài lang thang vô cùng hiếm hoi đến Tây Âu từ Anh, Đan Mạch và Thụy Điển, và ngoài ra, có những tuyên bố chưa được chứng minh từ Ireland, Faeroe, và Na Uy.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng là loài chim dài 13 cm, bao gồm cả đuôi có góc. Nó tương tự như trong hình dạng của chim đớp ruồi nhưng là tương đối dài về phần đuôi. Những con trưởng thành có phần lưng màu xám nâu và phần dưới bụng màu trắng với hai cánh nâu nhuốm màu. Chim non có màu nâu trên lưng, đầu và ngực.
Đớp ruồi nâu châu Á là một loài chim thường thấy ở trong rừng mở và các khu vực canh tác. Nó làm tổ trong một cái lỗ trong một cây, đặt bốn quả trứng đó được ấp bởi những con mái. Các con Đớp ruồi nâu trống sẽ hót một bài hát du dương đơn giản trong quá trình tán tỉnh.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Muscicapa dauurica”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Muscicapa latirostris tại Wikispecies
- Bradshaw, C., P. J. Jepson and N. J. Lindsey. (1991) Identification of brown flycatchers British Birds 84(12):527-542
- Alström, Per & Erik Hirschfeld (1991) Field identification of Brown, Siberian and Grey-streaked Flycatchers Birding World 4(8):271-278
- Mlíkovský, J. 2012. Correct name for the Asian Brown Flycatcher (Aves: Muscicapidae, Muscicapa). Zootaxa number 3393: 53-56
- Birds of India by Grimmett, Inskipp and Inskipp, ISBN 0-691-04910-6
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Muscicapa
- Động vật được mô tả năm 1822
- Chim Afghanistan
- Chim châu Á
- Chim Bangladesh
- Chim Bhutan
- Chim Brunei
- Chim Myanmar
- Chim Campuchia
- Chim Trung Quốc
- Chim Hồng Kông
- Chim Ấn Độ
- Chim Nhật Bản
- Chim Lào
- Chim Malaysia
- Chim Mông Cổ
- Chim Nepal
- Chim Bắc Mỹ
- Chim Triều Tiên
- Chim Pakistan
- Chim Nga
- Chim Singapore
- Chim Đông Nam Á
- Chim Sri Lanka
- Chim Đài Loan
- Chim Tajikistan
- Chim Thái Lan
- Chim Việt Nam
- Chim Philippines