Đội tuyển bóng ném bãi biển nữ quốc gia Việt Nam
Giao diện
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Đại diện cho ![]() | ||
Giải vô địch châu Á | ||
![]() |
Thái Lan 2017 | |
![]() |
Trung Quốc 2019 | |
![]() |
Oman 2015 | |
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á | ||
![]() |
Việt Nam 2016 | |
![]() |
Oman 2010 | |
![]() |
Trung Quốc 2012 | |
![]() |
Thái Lan 2014 | |
Giải vô địch Đông Nam Á | ||
![]() |
Philippines 2017 |
Đội bóng ném bãi biển nữ quốc gia Việt Nam (tiếng Việt: Đội tuyển bóng ném bãi biển nữ quốc gia Việt Nam) là một đội tuyển quốc gia của Việt Nam. Đội tham gia các giải đấu bóng ném bãi biển quốc tế và các trận giao hữu.
Kết quả thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội Thể thao Thế giới | Huấn luyện viên | ||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng | Số trận | W | L | |
2001 | Không tham dự | ||||
2005 | Không tham dự | ||||
2009 | Không tham dự | ||||
2013 | Không tham dự | ||||
2017 | Không đủ điều kiện | ||||
Tổng |
Đại hội thể thao bãi biển thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội thể thao bãi biển thế giới | Huấn luyện viên | ||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng | Số trận | T | B | |
2019 | 4/12 | 8 | 4 | 4 | liên_kết=|viền Huỳnh Minh Ngôn |
Tổng | Hạng 4 | 8 | 4 | 4 |
Giải vô địch Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch Thế giới | Huấn luyện viên | ||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng | Số trận | T | B | |
2004 | Không tham dự | ||||
2006 | Không tham dự | ||||
2008 | Không tham dự | ||||
2010 | Không tham dự | ||||
2012 | Không tham dự | ||||
2014 | Không đủ điều kiện | ||||
2016 | Không đủ điều kiện | ||||
2018 | 16/9 | 9 | 5 | 4 | Huỳnh Minh Ngôn |
2020 | Đủ điều kiện | ||||
Tổng | Hạng 9 | 9 | 5 | 4 |
Lịch sử giải vô địch thế giới | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mùa | Tròn | Phản đối | Điểm số | Kết quả | Hội họp |
2018 | Vòng sơ khảo | liên_kết=|viền ![]() |
0 – 2 | Thua | liên_kết=|viền Kazan, Nga |
liên_kết=|viền ![]() |
0 – 2 | Thua | |||
liên_kết=|viền ![]() |
2 – 1 | Thắng | |||
Vòng chính | liên_kết=|viền ![]() |
1 – 2 | Thua | ||
liên_kết=|viền ![]() |
2 – 0 | Thắng | |||
liên_kết=|viền ![]() |
0 – 2 | Thua | |||
9 trận tứ kết vị trí thứ 16 | liên_kết=|viền ![]() |
2 – 0 | Thắng | ||
9 trận bán kết hạng 12 | liên_kết=|viền ![]() |
2 – 1 | Thắng | ||
Trò chơi vị trí thứ chín | liên_kết=|viền ![]() |
2 – 0 | Thắng |
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]2008 — Hạng 5
2010 —
Huy chương Đồng
2012 —
Huy chương Đồng
2014 —
Huy chương Đồng
2016 —
Huy chương Vàng
2020 — CXĐ
2004 — Không tham dự
2013 — Hạng 4
2015 —
Huy chương Đồng
2017 —
Huy chương Bạc
2019 —
Huy chương Bạc