Đội tuyển Fed Cup Châu Đại Dương Thái Bình Dương
Giao diện
Châu Đại Dương Thái Bình Dương | |
---|---|
Tập tin:Flag of the Pacific Oceania tennis team.svg | |
Đội trưởng | Patrice Cotti |
Xếp hạng ITF | |
Thứ hạng hiện tại | 77 (16 tháng 11 năm 2015) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
1995 | |
Nhóm Thế giới | |
Thống kê cá nhân | |
Thắng cả đơn và đôi nhiều nhất | Tagifano So'Onalole (16–19) |
Thắng đơn nhiều nhất | Tagifano So'Onalole (11–10) |
Thắng đôi nhiều nhất | Gurianna Korinihona (6–2) |
Cặp đánh đôi tốt nhất | Davilyn Godinet / Gurianna Korinihona (2–0) Nicole Angat / Davilyn Godinet (2–2) Sylvia Lokollo / Tagifano So'Onalole (2–2) |
Thắng nhiều tie nhất | Tagifano So'Onalole (22) |
Thi đấu nhiều năm nhất | Tagifano So'Onalole (6) |
Đội tuyển Fed Cup Châu Đại Dương Thái Bình Dương đại diện các quốc đảo ở Châu Đại Dương ở giải đấu quần vợt Fed Cup và được quản lý bởi Liên đoàn Quần vợt châu Đại Dương. Năm 2015, đội tham dự Fed Cup lần đầu tiên sau 10 năm.
Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Pacific Oceania tham dự kì Fed Cup đầu tiên vào năm 1995. Thành tích tốt nhất của đội là vào đến Nhóm I các năm 1999, 2001, và 2019.
Quốc gia đại diện
[sửa | sửa mã nguồn]Thành viên cũ
[sửa | sửa mã nguồn]Các vận động viện còn hoạt động được in đậm
Vận động viên | Tổng T-B | Đơn T-B | Đôi T-B | Số trận | Năm đầu tiên thi đấu | Số năm thi đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
Maylani Ah Hoy | 2-3 | 1-2 | 1-1 | 3 | 2003 | 1 |
Nicole Angat | 2-7 | 1-4 | 2-3 | 7 | 2000 | 2 |
Steffi Carruthers | 4-6 | 3-4 | 1-2 | 7 | 2015 | 2 |
Angelita Detudamo | 2-1 | 0-0 | 2-1 | 3 | 2004 | 1 |
Irene George | 4-2 | 2-2 | 2-0 | 5 | 2003 | 2 |
Davilyn Godinet | 11-16 | 6-8 | 5-8 | 18 | 1998 | 5 |
Gurianna Korinihona | 11-8 | 5-6 | 6-2 | 11 | 2002 | 3 |
Sylvia Lokollo | 2-2 | 0-0 | 2-2 | 4 | 1995 | 2 |
Irene Mani | 1-3 | 0-0 | 1-3 | 4 | 2001 | 2 |
Ayana Rengiil | 3-0 | 1-0 | 2-0 | 2 | 2016 | 1 |
Paiao-Asinata Short | 2-7 | 2-4 | 0-3 | 8 | 1998 | 2 |
Tagifano So'Onalole | 16-19 | 11-10 | 5-9 | 23 | 1995 | 6 |
Brittany Teei | 2-1 | 0-0 | 2-1 | 3 | 2015 | 1 |
Abigail Tere-Apisah | 6-4 | 5-1 | 1-3 | 6 | 2015 | 2 |
Vera Tere | 0-3 | 0-1 | 0-2 | 2 | 1997 | 1 |
Adriana Thaggard | 1-8 | 0-5 | 1-3 | 7 | 1995 | 3 |
Simone Wichman | 3-6 | 2-3 | 1-3 | 7 | 1996 | 3 |
Mayka Zima | 3-1 | 1-1 | 2-0 | 3 | 2016 | 1 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Fed Cup
- Đội tuyển Fed Cup Châu Đại Dương Thái Bình Dương
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang của đội tuyển trên FedCup.com