Đồng Minh (định hướng)
Giao diện
Đồng minh là một từ Hán-Việt (同盟) có nghĩa là một nhóm với các thành viên cùng thề với nhau. Nó có thể chỉ đến:
- Liên minh quân sự: một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều quốc gia
- Khối Đồng Minh là tên gọi một khối các quốc gia liên kết quân sự với nhau chống lại quân của khối Trục trong Đệ Nhị Thế Chiến.
- Nhóm Hiệp ước: nhóm ba quốc gia chống lại Lực lượng Trung tâm trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
Từ đó, chữ đồng minh cũng được dùng như việc liên kết, liên minh nhiều người hay nhiều nhóm với nhau.
Tra Đồng minh trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Đồng Minh cũng có thể là
- Xã cũ Đồng Minh thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam; nay là một phần của xã Vĩnh Hải.
- Đồng minh Dân chủ Trung Quốc (tiếng Trung: 中国民主同盟, tức Trung Quốc Dân chủ Đồng minh) gọi tắt là Dân Minh là một trong những đảng phái dân chủ của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa, được thành lập vào tháng 3 năm 1941.