Bước tới nội dung

Đầu máy JNR lớp C11

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đầu máy lớp C11
Đầu máy JR Hokkaido C11 207 đang kéo theo Niseko (tàu dịch vụ du lịch) vào tháng 9 năm 2014
Loại và xuất xứ
Kiểu loạiHơi nước
Thiết kếShima Hideo
Chế tạoHitachi, Kisha, Kawasaki, Nippon Sharyo
Ngày chế tạo1932-1947
Tổng số
đã sản xuất
381
Thông số kỹ thuật
Hình thể:
 • Whyte2-6-4T
Khổ1.067 mm (3 ft 6 in)
Bánh dẫn lái860 mm (34 in)
Bánh dẫn động1.520 mm (60 in)
Bánh dẫn trục sau860 mm (34 in)
Chiểu dài12.650 mm (498 in)
Chiều rộng2.936 mm (115,6 in)
Chiều cao3.900 mm (150 in)
Tự trọng đầu máy66.05 t
Loại nhiên liệuThan
Xylanh2
Kiểu Xi lanh450 mm đường kính x 610 mm
Van thiết bịWalschaerts
Thông số kỹ thuật
Tốc độ tối đa60 mph (97 km/h)
Khai thác
Số hiệuC11 1-C11 381
Về hưu1971-1975
Bố trí52 đầu máy được bảo quản (6 đầu máy vẫn còn hoạt động), số còn lại đã được dỡ bỏ

JNR lớp C11 (C11形) là một dòng đầu máy hơi nước với cấu hình bố trí bánh xe 2-6-4T được chế tạo bởi Đường sắt Chính phủ Nhật BảnĐường sắt Quốc gia Nhật Bản từ năm 1932 đến năm 1947. Đã có tổng cộng 381 đầu máy lớp C11 được chế tạo và người thiết kế ra mẫu đầu máy này là Shima Hideo.[1]

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu máy lớp C11 dựa trên đầu máy lớp C10 với cấu hình bố trí bánh xe 2-6-4T được chế tạo vào năm 1930.[1]

Hiện vật

[sửa | sửa mã nguồn]

52 đầu máy lớp C11 được bảo tồn. Trong số đó có sáu đầu máy vẫn đang hoạt động.[2]

Đầu máy đang còn hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]
  • C11 123: Được điều hành bởi Tobu Railway ở tỉnh Tochigi. Hoạt động dưới tên SL Taiju.
  • C11 171: Được điều hành bởi JR Hokkaido và được đặt tại Depot Asahikawa[2]
  • C11 190: Được điều hành bởi Đường sắt Oigawa ở tỉnh Shizuoka[2]
  • C11 207: Được điều hành bởi Đường sắt Tobu ở tỉnh Tochigi. Hoạt động dưới tên SL Taiju.
  • C11 227: Được điều hành bởi Đường sắt Oigawa ở tỉnh Shizuoka.[2]
  • C11 325: Được điều hành bởi Đường sắt Tobu ở tỉnh Tochigi. Hoạt động dưới tên SL Taiju.

Trưng bày

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Inoue, Kōichi (1999). 国鉄機関車辞典 [JNR Locomotive Encyclopedia] (bằng tiếng Nhật). Japan: Sankaido. tr. 24–25. ISBN 4-381-10338-6.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av Sasada, Masahiro (tháng 9 năm 2012). 国鉄&JR保存車大全 [JNR & JR Preserved Rolling Stock Complete Guide] (bằng tiếng Nhật). Tokyo, Japan: Ikaros Publications Ltd. tr. 131. ISBN 978-4863206175.