Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung
Giao diện
Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung 평택시흥고속도로 | |
---|---|
Đường cao tốc số 153 고속국도 제153호선 | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 39,39 km (24,48 mi) |
Đã tồn tại | 28 tháng 3 năm 2013 – nay |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu bắt đầu | Cheongbuk-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do |
Đường cao tốc Seohaean Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon Đường cao tốc Yeongdong Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô Quốc lộ 39 Quốc lộ 77 Quốc lộ 82 | |
Đầu kết thúc | Geomo-dong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do |
Vị trí | |
Các thành phố chính | Gyeonggi-do Pyeongtaek-si Gyeonggi-do Hwaseong-si Gyeonggi-do Ansan-si Gyeonggi-do Siheung-si |
Hệ thống cao tốc | |
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ |
Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Pyeongtaek Siheung Gosok Doro |
McCune–Reischauer | Pyongtaek Sihung Kosok Toro |
Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung (Tiếng Hàn: 평택시흥고속도로; Pyeongtaek-Siheung Gosok Doro), hay đường cao tốc Seohaean thứ hai, là một đường cao tốc ở Hàn Quốc, nối Pyeongtaek đến Hwaseong, Ansan, và Siheung. Nó là đường cao tốc số 153 và là tuyến nhánh của Đường cao tốc Seohaean. Toàn bộ chiều dài từ Pyeongtaek đến Siheung là 39,39 km và tốc độ giới hạn là 110 km/h.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- 31 tháng 3 năm 2008: Công trình khởi công
- 28 tháng 3 năm 2013: Mở cửa lưu thông.
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Số làn đường
[sửa | sửa mã nguồn]- W.Pyeongtaek JC ~ S.Ansan IC (36.12km): 4 làn khứ hồi (2 làn 1 chiều)
- S.Ansan IC ~ Gunja JC (36.12km): 4 làn khứ hồi (2 làn 1 chiều)
- Gunja JC ~ Wolgot JC: 10
Chiều dài
[sửa | sửa mã nguồn]39,39 km
Tốc độ giới hạn
[sửa | sửa mã nguồn]- Tốc độ tối đa 80km/h cho đoạn giữa Trạm thu phí W.Siheung ~ Gunja JC
- Tốc độ tối đa 100km/h cho đoạn còn lại
Nút giao thông · Giao lộ
[sửa | sửa mã nguồn]- IC và JC: Giao lộ, TG: Trạm thu phí, SA: Khu vực dịch vụ.
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
- Phần màu xanh dương nhạt (■): Đoạn đi trùng với Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô
Số | Tên | Khoảng cách | Tổng khoảng cách | Kết nối | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon | ||||||||
Điểm bắt đầu W.Pyeongtaek | 서평택기점 | - | 0.00 | Gyeonggi-do | Pyeongtaek-si | |||
1 | W.Pyeongtaek JC | 서평택 분기점 | 0.80 | 0.80 | Đường cao tốc Seohaean Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon |
Trong trường hợp đi theo hướng Pyeongtaek, không thể đi vào Đường cao tốc Seohaean (hướng Seoul) | ||
2 | Joam | 조암 | 10.18 | 10.98 | Quốc lộ 77 (Ssangbong-ro·Poseunghyangnam-ro) Quốc lộ 82 (Poseunghyangnam-ro) Tỉnh lộ 82 (Poseunghyangnam-ro) Tỉnh lộ 310 (Beodeul-ro) |
Hwaseong-si | ||
2-1 | Mado JC | 마도 분기점 | Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô | |||||
3 | Songsan-Mado | 송산마도 | 11.32 | 22.30 | Tỉnh lộ 305 (Sagang-ro·Songsan-ro·Hwaseong-ro) Tỉnh lộ 322 (Hwaseong-ro) |
|||
SA | Songsan Podo SA | 송산포도휴게소 | Tích hợp cả 2 hướng[1] | |||||
4 | S.Ansan | 남안산 | 13.82 | 36.12 | Quốc lộ 39 (Jungang-daero·Sandan-ro) Quốc lộ 77 (Byeolmang-ro) Tỉnh lộ 84 (Byeolmang-ro) Tỉnh lộ 98 (Byeolmang-ro) Neunggil-ro·Haebong-ro |
Ansan-si | ||
TG | W.Siheung TG | 서시흥 요금소 | 2.66 | 38.78 | Siheung-si | Trạm thu phí chính | ||
5 | Gunja JC | 군자 분기점 | 0.61 | 39.39 | Đường cao tốc Yeongdong | Trong trường hợp hướng Siheung, không thể đi vào Đường cao tốc Yeongdong (hướng Gangneung) | ||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Yeongdong |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 옛 이름은 송산휴게소이다.