Đường cao tốc Liên Vân Cảng – Khorgas
Đường cao tốc Liên Vân Cảng – Khorgas | ||||
---|---|---|---|---|
Đường cao tốc Liên Hỏa 连霍高速公路 | ||||
G30 đoạn qua Trịnh Châu | ||||
Thông tin tuyến đường | ||||
Một phần của AH4, AH5, AH9, AH34 | ||||
Chiều dài | 4.395 km (2.731 mi) | |||
Các điểm giao cắt chính | ||||
Đầu Đông | Đường Dagang, Quận Liên Vân, Liên Vân Cảng, Giang Tô | |||
Đầu Tây | G312 tại Khorgas, huyện Hoắc Thành, Ili, Tân Cương | |||
Vị trí | ||||
Các thành phố chính | Liên Vân Cảng, Từ Châu, Thương Khâu, Khai Phong, Trịnh Châu, Lạc Dương, Tam Môn Hiệp, Vị Nam, Tây An, Bảo Kê, Thiên Thủy, Lan Châu, Vũ Uy, Trương Dịch, Tửu Tuyền, Kumul, Turfan, Ürümqi | |||
Hệ thống cao tốc | ||||
Quốc lộ Trung Quốc Đường cao tốc Trung Quốc
|
Đường cao tốc Liên Vân Cảng – Khorgas (tiếng Trung: 连云港-霍尔果斯高速公路), được đánh số là G30, thường được gọi là Đường cao tốc Liên Hỏa (tiếng Trung: 连霍高速公路) là một tuyến đường cao tốc ở Trung Quốc với chiều dài 4.243 km (2.636 mi), nối thành phố Liên Vân Cảng (tỉnh Giang Tô) với Khorgas (khu tự trị Tân Cương) ở biên giới với Kazakhstan. Tại Khorgas có cửa khẩu sang Kazakhstan. Đây là đường cao tốc liên tục dài nhất ở Trung Quốc với một ký hiệu bằng số duy nhất, trải dài khắp đất nước từ bờ biển Hoàng Hải phía đông đến biên giới Kazakhstan ở phía tây. Tuyến cao tốc đi qua các tỉnh Giang Tô, An Huy, Hà Nam, Thiểm Tây, Cam Túc và Tân Cương.
Toàn bộ tuyến đường G30 là một phần của đường AH9, ngoài ra, có tuyến đường phía đông từ Liên Vân Cảng tới Tây An được ký hiệu là AH34 trong hệ thống đường Xuyên Á, tuyến đường ở phía Tây từ Tây An đến Khorgas là đoạn tuyến thuộc AH5 và đoạn từ Ürümqi đến Toksun là một phần của tuyến AH4. Một phần của đường cao tốc đi qua hành lang Hà Tây, có ý nghĩa lịch sử quan trọng ở Cam Túc và Tân Cương.
-
Biển hiệu đường cao tốc G30 (không có tên)
-
Biển hiệu đường cao tốc G30 (có tên)
-
Biển hiệu đường cao tốc G30 (có tên bằng tiếng Duy Ngô Nhĩ)
Hành trình
[sửa | sửa mã nguồn]Đường cao tốc trên đi qua các thành phố sau:
- Liên Vân Cảng, Giang Tô
- Từ Châu, Giang Tô
- Thương Khâu, Hà Nam
- Khai Phong, Hà Nam
- Trịnh Châu, Hà Nam
- Lạc Dương, Hà Nam
- Tam Môn Hiệp, Hà Nam
- Vị Nam, Thiểm Tây
- Tây An, Thiểm Tây
- Bảo Kê, Thiểm Tây
- Thiên Thủy, Cam Túc
- Lan Châu, Cam Túc
- Vũ Uy, Cam Túc
- Trương Dịch, Cam Túc
- Tửu Tuyền, Cam Túc
- Kumul, Tân Cương
- Turfan, Tân Cương
- Ürümqi, Tân Cương
- Xương Cát, Tân Cương
- Thạch Hà Tử, Tân Cương
- Khorgas, Tân Cương
Tai nạn
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 1 tháng 2 năm 2013, một chiếc xe tải chở pháo hoa đã phát nổ trên cầu Nghi Xương trên tuyến cao tốc Liên Vân Cảng – Khorgas, thuộc địa phận huyện Mẫn Trì, Tam Môn Hiệp, Hà Nam, vụ tai nạn khiến một đoạn 80 mét của cầu bị sập.[1] Vụ tai nạn khiến 13 người thiệt mạng và 9 người bị thương.[2]
Danh sách lối ra
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Km | Lối ra | Tên | Địa điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
G30 (Cao tốc Liên Vân Cảng – Khorgas) | |||||
Quận Liên Vân, Liên Vân Cảng, Giang Tô | 0 | Đường West Dike | |||
Đường Dagang – G228, cảng Liên Vân Cảng | |||||
5 | G310 – Khu vực phát triển Liên Vân Cảng | Lối ra hướng Bắc, lối vào từ hướng Nam | |||
Quận Hải Châu, Liên Vân Cảng, Giang Tô | 14 | Nút giao Dadaoshan | Đường S73, Cảng Liên Vân Cảng | ||
Trạm thu phí Yuwan | |||||
Đường Xuxin | Đang thi công | ||||
29 | Nút giao Ninh Hải | G25 – khu đô thị Liên Vân Cảng, Lâm Nghi, Hoài Âm, Nam Kinh | |||
Trạm dừng nghỉ Jingpingshan | |||||
Đông Hải, Liên Vân Cảng, Giang Tô | 56 | Bình Minh | S267 – Sân bay Bạch Tháp Phụ Liên Vân Cảng, Bình Minh | ||
71 | Đông Hải | S245 – Đông Hải, Phòng Sơn | |||
Trạm dừng nghỉ Đông Hải | |||||
Tây Đông Hải | S464 – Đông Hải, Shihu | ||||
Tân Nghi, Từ Châu, Giang Tô | 104 | Nút giao Tân Nghi | G2 – Lâm Nghi, Hoài Âm | ||
110 | Nút giao Beigou | Jiangsu S49 – Tú Thiên | |||
118 | Tân Nghi | S249 / G311 – Tân Nghi, Tangdian | |||
126 | Tây Tân Nghi | S505 (Đại lộ Guzhen) – Tân Nghi, Yaowan | |||
Trạm dừng nghỉ Gangtou | |||||
Bi Châu, Từ Châu, Giang Tô | 148 | Đông Bi Châu | Đại lộ Long Hải – Bi Châu | ||
Trạm dừng nghỉ Yitang | |||||
161 | Tây Bi Châu | S250 – Bi Châu, Yitang | |||
Bayiji | S271 – Bayiji | ||||
Thông Sơn, Từ Châu, Giang Tô | 191 | Dongtan | S252 – Shanji | ||
Trạm dừng nghỉ Shaolou | |||||
213 | Nút giao Lâm Đông | G2513 – Tây Từ Châu, Tế Nam, Tú Thiên, Hoài Âm, sân bay quốc tế Quan Âm Từ Châu | |||
Vân Long, Từ Châu, Giang Tô | 218 | Từ Châu | G104 – Từ Châu | ||
Thông Sơn, Từ Châu, Giang Tô | Trạm dừng chân Bizhuang | ||||
230 | Nam Từ Châu | G206 – Thông Sơn | |||
235 | Nút giao Luogang | G3 – Tây Từ Châu, Tế Ninh, Phong, Bái | Điểm cuối đồng thời với tuyến đường G3 | ||
Trạm thu phí Ranh giới Suwan | |||||
Tiêu, Tô Châu, An Huy | 242 | Nút giao Zhuxuzi | G3 / S301 – Hoài Bắc, Tô Châu, phía đông huyện Tiêu | Điểm cuối đồng thời với tuyến đường G3 | |
Nam Tiêu | S202 – Tiêu, Hoài Bắc | ||||
Trạm dừng nghỉ Wangzhai | |||||
Zhangzhuangzhai | S101 – Zhangzhuangzhai | ||||
Trạm thu phí Ranh giới Yuwan | |||||
Vĩnh Thành, Thương Khâu, Hà Nam | Trạm dừng nghỉ Ranh giới Yuwan | ||||
296,6 | 296 | Mangdangshan | S201 – Núi Mangdang, Mangshan | ||
297 | G0321 – Nãng Sơn, Vĩnh Thành | ||||
Hạ Ấp, Thương Khâu, Hà Nam | Trạm dừng nghỉ Hạ Ấp | ||||
328 | 328 | Hạ Ấp | X060 – Hạ Ấp | ||
Ngu Thành, Thương Khâu, Hà Nam | 357 | 357 | Ngu Thành | S203 – Ngu Thành | |
363 | G35 – Đông Thương Khâu, Bạc Châu | ||||
Tuy Dương, Thương Khâu, Hà Nam | 375,6 | 375 | Nam Thương Khâu | G105 – (Đường dẫn) – Thương Khâu | |
Trạm dừng nghỉ Thương Khâu | |||||
384,5 | 384 | Thương Khâu | S206 – (Đường Bình Nguyên) – Thương Khâu | ||
Lương Viên, Thương Khâu, Hà Nam | 388 | Henan S81 – Tây Thương Khâu, Chu Khẩu | |||
396 | Sân bay Thương Khâu | Henan S60 / Henan S325 – Đăng Phong, Guantang | |||
Ninh Lăng, Thương Khâu, Hà Nam | 411,9 | 412 | Ninh Lăng | S210 – Ninh Lăng | |
Trạm dừng nghỉ Ninh Lăng | |||||
Dân Quyền, Thương Khâu, Hà Nam | 435 | 435 | Dân Quyền | S211 – Dân Quyền | |
440 | Henan S82 – Kỷ, Trịnh Châu | ||||
Trạm dừng nghỉ Dân Quyền | |||||
Lan Khảo, Khai Phong, Hà Nam | 470 | 470 | Lan Khảo | G106 / G310 – Lan Khảo | |
481 | G1511 / Henan S83 – Hà Trạch, Tế Nam, Hứa Xương, Nam Dương | ||||
Tường Phù, Khai Phong, Hà Nam | 493,2 | 493 | Đông Khai Phong | S213 – Duliang | |
500 A-B | G45 – Phong Khâu, Bộc Dương, Chu Khẩu |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fireworks explosion kills 26 in China”.
- ^ 连霍高速义昌大桥事故调查报告公布 (tiếng Trung Quốc)