Bước tới nội dung

Đình nguyên thời Nguyễn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngoài các kỳ thi văn ra, dưới triều vua Tự Đức còn tổ chức ba kỳ thi Tiến sĩ võ, được dựng bia tại Võ Thánh Miếu. Như Vậy, tổng số Đình nguyên thời Nguyễn là 42 người: 39 tiến sĩ Nho học, 3 tiến sĩ võ học.

Danh sách Đình nguyên thời Nguyễn

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách những Đình nguyên thời nhà Nguyễn:

Thứ tự Tên Năm sinh
năm mất
Quê Năm đỗ Đời vua Ghi chú
1 Nguyễn Ý 1796-? Hồng Vân, Thường Tín, Hà Nội 1822 Minh Mạng Hoàng giáp
2 Hoàng Tế Mỹ 1795-? Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội 1826 Minh Mạng Hoàng giáp
3 Nguyễn Đăng Huân 1805-1838 Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội 1829 Minh Mạng Hoàng giáp
4 Phan Trứ 1794-? Phù Ủng, Ân Thi, Hưng Yên 1832 Minh Mạng Hoàng giáp
5 Nguyễn Hữu Cơ 1804-? Thăng Long, Kinh Môn, Hải Dương 1835 Minh Mạng Hoàng giáp
6 Nguyễn Cửu Trường 1807-? Hoàng Công, Lệ Thủy, Quảng Bình 1838 Minh Mạng Hoàng giáp
7 Nguyễn Ngọc 1815-? Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An 1841 Thiệu Trị Hoàng giáp
8 Hoàng Đình Tá 1816-? Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội 1842 Thiệu Trị Hoàng giáp
9 Mai Anh Tuấn 1815-1855 Nga Thạch, Nga Sơn, Thanh Hóa 1843 Thiệu Trị Thám hoa
10 Nguyễn Văn Chương 1812-1859 Vĩnh Hòa, Triệu Phong, Quảng Trị 1844 Thiệu Trị Hoàng giáp
11 Phan Dưỡng Hạo 1808-1852 Khánh Thành, Yên Thành, Nghệ An 1847 Thiệu Trị Thám hoa
12 Nguyễn Khắc Cần 1817-1876 Trung Hà, Yên Lạc, Vĩnh Phúc 1848 Tự Đức Hoàng giáp
13 Đỗ Duy Đệ 1817-? Hiệp Hòa, Vũ Thư, Thái Bình 1849 Tự Đức Hoàng giáp
14 Phạm Thanh 1821-1863 Hoà Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa 1851 Tự Đức Bảng nhãn
15 Vũ Duy Thanh 1807-1861 Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình 1851 (Chế khoa) Tự Đức Bảng nhãn
16 Nguyễn Đức Đạt 1824-1887 Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An 1853 Tự Đức Thám hoa
17 Ngụy Khắc Đản 1817-1873 Xuân Viên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh 1856 Tự Đức Thám hoa
18 Nguyễn Hữu Lập 1824-? Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An 1850, 1862 Tự Đức song nguyên Hoàng giáp
19 Đoàn Đình Niêu 1840-1913 Quế Xuân, Quế Sơn, Quảng Nam 1865 Tự Đức Thám hoa
20 Trần Bích San 1838-1877 Vị Xuyên, Tp. Nam Định, Nam Định 1865 Tự Đức Hoàng giáp
21 Đặng Văn Kiều 1824-1881 Thạch Bình, Thạch Hà, Hà Tĩnh 1865 (Nhã sĩ) Tự Đức Thám hoa
22 Võ Văn Đức 1831-? Nông Sơn, Điện Bàn, Quảng Nam 1865 (Võ Tiến sĩ) Tự Đức Hoàng giáp võ
23 Vũ Nhự 1840-1886 p. Kim Cổ, Thọ Xương, Hà Nội 1868 Tự Đức Hoàng giáp
24 Nguyễn Văn Vận 1832-? Đông Xuyên, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế 1868 (Võ Tiến sĩ) Tự Đức Hoàng giáp võ
25 Nguyễn Quang Bích 1832-1890 An Ninh, Tiền Hải, Thái Bình 1869 Tự Đức Hoàng giáp
26 Đặng Đức Tuấn 1834-? An Lạc, Phù Mỹ, Bình Định 1869 (Võ Tiến sĩ) Tự Đức Đồng tiến sĩ võ xuất thân
27 Nguyễn Khuyến 1835-1909 Trung Lương, Bình Lục, Hà Nam 1871 Tự Đức Hoàng giáp
28 Phạm Như Xương 1844-? Ngân Câu, Tiên Phước, Quảng Nam 1875 Tự Đức Hoàng giáp
29 Phan Đình Phùng 1844-1895 Đức Châu, Đức Thọ, Hà Tĩnh 1877 Tự Đức Đồng tiến sĩ xuất thân
30 Đỗ Huy Liêu 1844-1891 Yên Đồng, Ý Yên, Nam Định 1879 Tự Đức Hoàng giáp
31 Nguyễn Đình Dương 1844-1886 Lạc Nghiệp, Thạch Thất, Hà Nội 1880 Tự Đức Hoàng giáp
32 Nguyễn Đức Quý 1849-1887 Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An 1884 Kiến Phúc Hoàng giáp
33 Hoàng Bính 1857-? Bích Khê, Triệu Phong, Quảng Trị 1889 Thành Thái Hoàng giáp
34 Vũ Phạm Hàm 1864-1906 Kim Thư, Thanh Oai, Hà Nội 1892 Thành Thái Thám hoa
35 Trần Dĩnh Sĩ 1858-? Điền Môn, Phong Điền, Thừa Thiên Huế 1895 Thành Thái Hoàng giáp
36 Đào Nguyên Phổ 1861-1909 Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ, Thái Bình 1898 Thành Thái Hoàng giáp
37 Nguyễn Đình Tuân 1867-? Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang 1901 Thành Thái Đồng tiến sĩ xuất thân
38 Đặng Văn Thụy 1858-1936 Diễn Thọ, Diễn Châu, Nghệ An 1904 Thành Thái Hoàng giáp
39 Nguyễn Duy Phiên 1885-? Lý Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 1907 Thành Thái Hoàng giáp
40 Vương Hữu Phu 1881-? Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An 1910 Duy Tân Đồng tiến sĩ xuất thân
41 Đinh Văn Chấp 1893-? Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An 1913 Duy Tân Hoàng giáp
42 Trịnh Thuần 1879-? Tài Trọng, Hà Trung, Thanh Hóa 1916 Khải Định Hoàng giáp
43 Nguyễn Phong Di 1889-? Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa 1919 Khải Định Đồng tiến sĩ xuất thân

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Hoàng giáp Trịnh Thuần ở Bái hạ Trì Trọng Hoằng hoá Thanh hoá, nay là Ích hạ Hoằng quỳ Hoằng hoá Thanh hoá.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Khoa bảng
Thi Hương Thi Hội Thi Đình
Giải nguyên Hội nguyên Đình nguyên
Hương cống
Sinh đồ
Thái học sinh
Phó bảng
Trạng nguyên
Bảng nhãn
Thám hoa
Hoàng giáp
Đồng tiến sĩ xuất thân